Tìm năm từ để miêu tả bước đi dáng đứng của người . Đặt câu với từ vừa tìm được
Tìm năm từ để miêu tả bước đi dáng đứng của người . Đặt câu với từ vừa tìm được
2 bình luận về “Tìm năm từ để miêu tả bước đi dáng đứng của người . Đặt câu với từ vừa tìm được”
Nhanh nhẹn, chậm chạp, lề mệ, từ từ, yểu điệu. – Con rùa bò chậm chạp trên mặt đất. – Cô ấy luôn nhanh nhẹn trong mọi công việc. – Cậu ta lề mề trong học tập. – Anh ấy chạy một cách từ từ khi sắp về đích. – Cô ấy đi yểu điệu như hoa hậu.
5 từ láy và đặt câu hỏi – chậm chạp : Em bước đi thật chậm chạp – yểu điệu : Cô ấy bước đi yểu điệu như hoa hậu. – nhanh nhẹn : Những bước chân của vận động viên điền kinh mới nhanh nhẹn làm sao. – hấp tấp: Anh ấy chạy hấp tấp đến trường. – vội vàng : Em bước đi thật vội vàng.
– Con rùa bò chậm chạp trên mặt đất.
– Cô ấy luôn nhanh nhẹn trong mọi công việc.
– Cậu ta lề mề trong học tập.
– Anh ấy chạy một cách từ từ khi sắp về đích.
– Cô ấy đi yểu điệu như hoa hậu.