Tiếng Anh 06/10/2023 TALK ABOUT YOUR FRIEND Who he/she it – Describe his/her appearance and charact – Talk about his/her hobb Lời giải
Tiếng Anh 06/10/2023 Chia những động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành 1Bo _____ (drive) Rose to work today. 2They _____ (work) al Lời giải
Tiếng Anh 06/10/2023 Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences 1. they/ Did/ eat/ breakfast? _____________________________________ Lời giải
Tiếng Anh 06/10/2023 she has been living in london for 7 months. she is .. on the left a. used to driver b.used to drivering c .didn’t Lời giải
Tiếng Anh 06/10/2023 chào mọi người ! tôi tên là Chi tôi sống ở việt nam tôi thích vẽ và hát cảm ơn mọi người Viết thành câu tiếng anh Lời giải
Tiếng Anh 06/10/2023 we were driving when we accidentially… your mother a.are seeing b.had seen c. would see d.saw Lời giải
Tiếng Anh 06/10/2023 this is the most intelligent boy … I have ever met a.who b.whom c.whose d.that Lời giải
Tiếng Anh 06/10/2023 it/be/necessary/Viet Nam youngsters/ attend/ traditional festivals/ understand/futher more/history/culture/country cisuuuu sa Lời giải
Tiếng Anh 06/10/2023 Tìm các cặp từ trái nghĩa dưới đây và dịch các từ ấy: harvest,harm,waste,plant,shield,conserve Lời giải
Tiếng Anh 06/10/2023 Now, write a food blog post using the information above or your own ideas. Use the Feedback form to help you. Write 60 to 80 Lời giải
Tiếng Anh 06/10/2023 write a paragraph about ways to improve the environment, using the following cuse: Lời giải
Tiếng Anh 06/10/2023 Mark the letter A, B, C or D on the answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in p Lời giải
Tiếng Anh 06/10/2023 1. 3D printing is used to make three-dimensional objects —–> 3D printing allows_____________ 2. It was easy Lời giải
Tiếng Anh 06/10/2023 mọi người giúp mình chuyển cái này sang tiếng anh được không ạ (đừng copy lại rồi dán vô gg dịch nha) Năm 2006, Khu dự trữ si Lời giải
Tiếng Anh 06/10/2023 Question 1. My mother loves _______ food for my family. A. preparing B. to prepare C. prepare D. A&B are correct Lời giải