Tiếng Anh 10/05/2023 viết một bài nói tiếng anh ngắn nói về chủ đề : city of the future mn giúp mình nhanh với ạ Lời giải
Tiếng Anh 10/05/2023 Giới thiệu về bản thân (ngắn gọng nhưng đủ ý giúp e vs) e sẽ đánh giá 5sao Lời giải
Tiếng Anh 10/05/2023 1. I postponed (meet) __________ my pen pal because I’m afraid she won’t like me 2. What (you/do) _________ at 9 p.m tomorrow Lời giải
Tiếng Anh 10/05/2023 Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng. 1. Yesterday my brother (bought/was bought me) a new T-shirt. 2. Who (was broken/broke) t Lời giải
Tiếng Anh 10/05/2023 help ạ a.t`ow`n b.sn`ow` c. fl`ow`er d. b`oa`t a. Fl`oa`ting b. p`o`stcard c.t`ow`er d. R`o`bot Lời giải
Tiếng Anh 10/05/2023 Dan never takes any notice of my advice (attention) `->` Dan never __________________________ my advice Lời giải
Tiếng Anh 10/05/2023 “The building is the highest one in our city. It was destroyed in the earthquake” => The building destroyed in the earthquake Lời giải
Tiếng Anh 10/05/2023 *WRITING I. Put the words in their correct order to make the sentences. 1. spoken / is / English / many / in / countries. .. Lời giải
Tiếng Anh 10/05/2023 Complete the second sentence in such a way that it is almost the same meaning as the first 1.May l ask you some ques Lời giải
Tiếng Anh 10/05/2023 Rearrange the words to make complete sentences . Write the capital letters at the beginning of the swntence. 1 cartoons / a Lời giải
Tiếng Anh 10/05/2023 The book … by that author are very intersting A. written B. was writing C. writing D. was written Lời giải
Tiếng Anh 09/05/2023 2. ________ you often________ TV? A. Do/watch B. Do/watches C. Have/watch D. Does/watches Lời giải
Tiếng Anh 09/05/2023 ELIZABETH 1: THE GOLDEN AGE Friday Review by Scott Kerry I watched the movie Elizabeth I: The Golden Age last Thursday with a Lời giải
Tiếng Anh 09/05/2023 Bài 1: Chọn từ có cách phát âm ed khác so với những từ còn lại 1. A.played B.watched C.helped D.pushed 2. A.devoted B.divided Lời giải
Tiếng Anh 09/05/2023 They still carried out their plan … its drawbacks. A. although B. in spite of Lời giải