1. He has many….. (difficult) in studying english 2. We had so many……(difficult) in learning english Giải thích ra giú

1. He has many….. (difficult) in studying english
2. We had so many……(difficult) in learning english
Giải thích ra giúp mình

2 bình luận về “1. He has many….. (difficult) in studying english 2. We had so many……(difficult) in learning english Giải thích ra giú”

  1. $1.$ He has many..difficuties… (difficult) in studying english
    $-$ Ta có cấu trúc thì HTĐ:
    $⇒$ S+ V(s/es) (thể khẳng định)
    $2.$ We had so many..difficulties….(difficult) in learning english
    $-$ Ta có cấu trúc thì QKĐ:
    $⇒$ S+ V-ed/ V2 (thể khẳng định)
    $-$ Ta có cấu trúc:
    $⇒$ Have difficulty in doing sth: Khó khăn trong việc gì
    $-$ Nhưng vì có many nên ta thêm $-s$ vào sau từ difficulty
    $#Jade$

    Trả lời
  2. 1. He has many….. (difficult) in studying english
    $\Rightarrow$He has many difficulties in studying english
    +Cấu trúc: S+V+N
    +Sau many, danh từ để dạng số nhiều
    $\Rightarrow$Danh từ của difficult là difficulty$\longrightarrow$số nhiều là difficulties
    +Have difficulty in doing st: Khó khăn trong việc gì
    +Dịch là Anh ấy gặp nhiều khó khăn trong việc học tiếng anh
    2. We had so many……(difficult) in learning english 
    $\Rightarrow$We had so many difficulties in learning english 
    +Cấu trúc: S+V+N
    +Sau many, danh từ để dạng số nhiều
    $\Rightarrow$Danh từ của difficult là difficulty$\longrightarrow$số nhiều là difficulties
    +Have difficulty in doing sth: Khó khăn trong việc gì
    +Dịch là Chúng tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc học tiếng anh
    $#tytyrrte$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới