1.That/be/girl/do/all the tests/yesterday/. 2.He/wish/make/trip/around the world/ next year/. 3Before/he/go/cinema/he/learn/l

1.That/be/girl/do/all the tests/yesterday/.
2.He/wish/make/trip/around the world/ next year/.
3Before/he/go/cinema/he/learn/lesson/carefully/.
4.Mr.Minh/said/he/be/famous doctor/.
5.Which language/speak/Canada/?
6.He/wish/he/pass/coming exam
HOÀN THÀNH CÁC CÂU CHO ĐÚNG NGỮ PHÁP VÀ NGHĨA GIÚP MK CẦN GẤPP

1 bình luận về “1.That/be/girl/do/all the tests/yesterday/. 2.He/wish/make/trip/around the world/ next year/. 3Before/he/go/cinema/he/learn/l”

  1. 1. That was the girl who did all the test yesterday 
    – mệnh đề quan hệ “who”- dùng để chỉ người 
    N (person) + who + V + O
    2. He wishes he would make a trip around the world next year 
    – ước 1 sự việc ở tương lai: S + wish + S + would + V nguyên 
    – dấu hiệu: next year – năm sau 
    3. Before he went to the cinema, he had learnt the lesson carefully 
    – past perfect – quá khứ hoàn thành: diễn tả sự việc xảy ra trước trong quá khứ
    – cấu trúc: S + had + V phân từ 2 
    – Before/ By the time S + Ved, S + Quá khứ hoàn thành = After S + Quá khứ hoàn thành, S + Ved
    4. Mr. Minh said that he was a famous doctor 
    – Reported Statement : S + reporting V (that) + S + V(lùi thì)
    – Câu gốc: ” I am a famous doctor” said Mr.Minh
    – reporting V: said , am (hiện tại) -> was (quá khứ) 
    5. Which languages is spoken in Canada? 
    – câu bị động hiện tại đơn: S + is/are + V phân từ 2 
    6. He wishes he would pass the coming exam 
    – ước một sự việc ở tương lai
    – dấu hiệu: the coming exam – bài kiểm tra sắp tới 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới