12. Our classmates are planning _________camping next Sunday. A. going B. to go C. go D. to going 13. It is important _______

12. Our classmates are planning _________camping next Sunday.
A. going B. to go C. go D. to going
13. It is important _________students to attend all the lectures before the exam.
A. for B. with C. of D. onto
14. We _________our parents tonight.
A. are visiting B. visited C. visits D. visit
15. Your windows need _________at least once a year.
A. have cleaned B. being cleaned C. to clean D. cleaning
16. Thousands of animals _________in the forest fire.
A. were killed B. killed C. has killed D. to be killed
17. When they realised they were flying in very bad weather, many people screamed_________.
A. in time B. in panic C. in the face D. in danger
18. _________can you jog? – About 5 km.
A. How often B. How long C. For how many D. How far
19. Tom lost his job _________his laziness.
A. in spite of B. although C. because of D. because
20. I got up late because my clock didn’t_________.
A. go away B. go wrong C. go out D. go off

2 bình luận về “12. Our classmates are planning _________camping next Sunday. A. going B. to go C. go D. to going 13. It is important _______”

  1. 12. B. to go 
    Cấu trúc : S + tobe + V-ing + to + V(nguyên mẫu) + …….
    13. A. for 
    Giải thích : important for + someone : quan trọng cho ai đó 
    14. A. are visiting 
    Cấu trúc : S + tobe + V-ing +…. + DHNB ( dấu hiệu nhận biết ) nếu có
    15 . D. cleaning
    Cấu trúc : need + V-ing : cần phải làm gì đó 
    16. Không có đáp án đúng 
    Từ cần điền : have been killed 
    17. B. in panic 
    Giải thích : Xét về mặt nghĩa in panic là từ phù hợp nhất , in panic : Trong hoảng sợ 
    18. D. How far
    Giải thích : 5 kilometers chỉ khoảng cách
    How far : Dùng hỏi khoảng cách
    19. A. in spite of
    Giải thích : In spite of: mặc dù Because : bởi vì
    Dịch nghĩa: Anh ta mất việc vì sự lười biếng
     20. D . Go off
    Giải thích : Go off là reo lên 

    Trả lời
  2. 12. B. to go 
    Cấu trúc : S + tobe + V-ing + to + V(nguyên mẫu) + …….
    13. A. for 
    Giải thích : important for + someone : quan trọng cho ai đó 
    14. A. are visiting 
    Cấu trúc : S + tobe + V-ing +…. + DHNB ( dấu hiệu nhận biết ) nếu có
    15 . D. cleaning
    Cấu trúc : need + V-ing : cần phải làm gì đó 
    16. Không có đáp án đúng 
    Từ cần điền : have been killed 
    17. B. in panic 
    Giải thích : Xét về mặt nghĩa in panic là từ phù hợp nhất , in panic : Trong hoảng sợ 
    18. D. How far
    Giải thích : 5 kilometers chỉ khoảng cách
    How far : Dùng hỏi khoảng cách
    19. A. in spite of
    Giải thích : In spite of: mặc dù Because : bởi vì
    Dịch nghĩa: Anh ta mất việc vì sự lười biếng
     20. D . Go off
    Giải thích : Go off là reo lên 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới