15.The woman spoke to me. She was very helpful.  The woman . _______________________________________________________ 16.The

15.The woman spoke to me. She was very helpful.
 The woman . _______________________________________________________
16.The man is a professor. He’s going to give a lecture to our students.
 The man . _________________________________________________________
17.The artists performed many wonderful shows. We met them yesterday.
 The artists ________________________________________________________
18.My father bought a motorbike. The motorbike costs 2 thousand dollars.
 My father . ________________________________________________________
19.She found a dog. Its leg was broken.
 She . _____________________________________________________________
20.They are the children. Their team won the match.
 They are ____________________________________________________

2 bình luận về “15.The woman spoke to me. She was very helpful.  The woman . _______________________________________________________ 16.The”

  1. 15. The woman who spoke to me was very helpful.
    ( “The woman”: người đàn bà đóng vai trò là chủ ngữ đứng trước động từ⇒ dùng who)
    16. The man who’s going to give a lecture to our students is a professor.
    (“The man” đóng vai trò là chủ ngữ đứng trước động từ⇒ dùng who)
    17. The artists whom we met yesterday performed many wonderful shows.
    ( The artists = them, đóng vai trò là tân ngữ đứng sau động từ ⇒ dùng whom)
    18. My father bought a motorbike which costs 2000 dollars.
    (“motorbike là vật đóng vai trò là chủ ngữ đứng trước động từ ⇒ dùng which)
    19. She found a dog whose leg was broken.
    ( leg là danh từ (cái chân của con chó) cần 1 đại từ quan hệ đóng vai trò là tính từ sở hữu đứng trước danh từ ⇒ dùng whose)
    20. They are the children whose team won the match.
    (team là danh từ (đội của họ) cần 1 đại từ quan hệ đóng vai trò là tính từ sở hữu đứng trước danh từ ⇒ dùng whose)
    Cho mình xin ctlhn nhá

    Trả lời
  2. 15. The woman who spoke to me was very helpful.
    16. The man who is going to give a lecture to our students is a professor.
    17. The artists whom we met yesterday performed many wonderful shows.
    18. My father bought a motorbike whose costs 2 thousand dollars.
    19. She found a dog whose leg was broken.
    20. They are the children whose team won the match.
    ————–
    – Mệnh đề quan hệ là là một mệnh đề đứng sau một danh từ hoặc đại từ, có chức năng bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ đó.
    + who: thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ ( … Nperson + who + V + O)
    + whom: thay thế cho danh từ chỉ người, làm túc từ trong mệnh đề quan hệ ( …Nperson + whom + S + V)
    + whose: chỉ sự sở hữu; sau “whose” là một danh từ

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới