3. That is the boy. He broke your window yesterday.  That … 4. Shakespeare wrote plays. People have enjoyed them for four

3. That is the boy. He broke your window yesterday.
 That …
4. Shakespeare wrote plays. People have enjoyed them for four centuries.
 Shakespeare .____________
5. The woman was a tiger– tamer. You met her at the gate.
 The woman . _________________
6. Tom works in factory that’s very far from home. Tom’s car is very good.
 Tom, ……
relatives clause ( 4 câu)

1 bình luận về “3. That is the boy. He broke your window yesterday.  That … 4. Shakespeare wrote plays. People have enjoyed them for four”

  1. 3. That is the boy who broke your window yesterday
    4. Shakespeare wrote plays which people have enjoyed for 4 centuries 
    5. The woman whom you met at the gate was a tiger – tamer
    6. Tom, whose car is very good, works in factory that’s very far from home 
    – Đại từ quan hệ who/that that thay thế cho chủ ngữ chỉ người 
    – Đại từ quan hệ which/that thay thế cho danh từ chỉ vật
    – Đại từ quan hệ whom thay thế cho tân ngữ chỉ người
    – Đại từ quan hệ whose thay thế cho các đại từ sở hữu (chỉ sự sở hữu)
    Mình làm bài này như sau:
    B1: Hiểu được nghĩa của câu để đổi
    B2: xác định vị trí của đối tượng trong câu khi mình đổi sang (câu khi mình đổi sang này vẫn là nghĩa mà mình dịch ra nên không cần đúng cấu trúc) để chọn đại từ quan hệ thích hợp 
    B3: chuyển đổi theo như nghĩa của câu sau khi viết lại và áp dụng thêm 1 số quy tắc nếu có.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới