ai đó nói lại cho tui về quá khứ tiếp diễn ko
Khi lại công thức
Cách nhận biết
3.1. Thể khẳng định
Cấu trúcS + was/were + V-ing.Lưu ýI/ He/ She/ It/ Danh từ số ít – was S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều – wereVí dụWe were just talking about it before you arrived. (Chúng tớ đang nói về chuyện đó ngay trước khi cậu đến.)
3.2. Thể phủ định
Cấu trúcS + was/were + not + V-ingLưu ýWas not = wasn’tWere not = weren’tVí dụHe wasn’t working when his boss came yesterday. (Hôm qua anh ta đang không làm việc khi sếp của anh ta đến)
3.3. Thể nghi vấn
Cấu trúcQ: Was / Were + S + V-ing? A: Yes, S + was/were. No, S + wasn’t/weren’t.Ví dụQ: Was your mother going to the market at 7 A.M yesterday? (Lúc 7 giờ sáng hôm qua mẹ em đang đi chợ có phải không?) A:Yes, she was/ No, she wasn’t
CÁCH NHẬN BIẾT:Một số dấu hiệunhận biết thì quá khứ tiếp diễnthông qua cụm trạng từ và từ chỉ thời gian:
At + giờ + thời gian trongquá khứ. (at 8p. …
At this time + thời gian trongquá khứ. …
In + năm (in 2019, in 2020)
In the past.
When (khi) khidiễntả hành động xen vào.
While (trong khi) khi nói về hành động xảy ra song song.
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều – wereVí dụWe were just talking about it before you arrived.
(Chúng tớ đang nói về chuyện đó ngay trước khi cậu đến.)
(Hôm qua anh ta đang không làm việc khi sếp của anh ta đến)
A: Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t.Ví dụQ: Was your mother going to the market at 7 A.M yesterday?
(Lúc 7 giờ sáng hôm qua mẹ em đang đi chợ có phải không?)
A: Yes, she was/ No, she wasn’t