Chuyển các câu sau sang câu tường thuật:
1.Charlie said, “You can come and stay with me if you are ever in London”.
2.Charlie said, “I’ll tell Jim I saw you”
3.Charlie said, “I dont know what Fred is doing”.
-
1 Charlie said that I could come and stay with him if I was ever in London .– Gián tiếp tường thuật : S + said that + S + V(lùi thì) + O .– Đổi tân ngữ , thời gian từ chủ động sang gián tiếp phù hợp với ngữ cảnh .– ”You” trong chủ động là tân ngữ ”me” → Đổi thành ”I” .– ”Me” trong chủ động là chủ ngữ ”Charlie” → Đổi thành ”him” .– ”Can” trong chủ động → Lùi thì xuống ”could” .– Thì hiện tại đơn với I và tobe ”is” → Đổi thành ”was”2 Charlie said that he would tell Jim he had seen me .– Gián tiếp tường thuật : S + said that + S + V(lùi thì) + O .– Đổi tân ngữ , thời gian từ chủ động sang gián tiếp phù hợp với ngữ cảnh .– Tương lai đơn → Lùi thì xuống ”would + V-inf” .– ”I” trong chủ động là chủ ngữ ”Charlie” → Đổi thành ”he” .– ”You” trong chủ động là tân ngữ ”I” → Đổi thành ”me” .3 Charlie said that he didn’t know what Fred was doing .– Gián tiếp tường thuật : S + said that + S + V(lùi thì) + O .– Đổi tân ngữ , thời gian từ chủ động sang gián tiếp phù hợp với ngữ cảnh .– ”I” trong chủ động là chủ ngữ ”Charlie” → Đổi thành ”he” .– Thì hiên tại đơn → Lùi thì xuống quá khứ đơn .– ”Is doing” là hiện tại tiếp diễn → Lùi thì xuống quá khứ tiếp diễn .#fromthunderwithlove
-
1. Charlie said that I could come and stay with him if I were ever in London.– Lùi thì: Can -> Could– Vế sau ta chuyển sang câu điều kiện loại 2:@ If + S + V2/ed – (WERE) + adj/N, S + would/could/might (not) + V(bare)2. Charlie said that he would tell Jim he had seen me.– Câu tường thuật dạng kể:@ S + said/told/said to + (O) + (that) + S + V(lùi thì)– Lùi thì: Will -> Would và QKĐ -> QKHT (S + had + V3/ed)– Đổi ngôi: You -> Me và I -> he3. Charlie said that he didn’t know what Fred was doing.– Câu tường thuật dạng kể:@ S + said/told/said to + (O) + (that) + S + V(lùi thì)– Lùi thì: HTĐ -> QKĐHTTD -> QKTD