Đặt câu ghép hoặc câu phức với mỗi từ Fellow passengers, Domestic, Passengers

Đặt câu ghép hoặc câu phức với mỗi từ Fellow passengers, Domestic, Passengers

2 bình luận về “Đặt câu ghép hoặc câu phức với mỗi từ Fellow passengers, Domestic, Passengers”

  1. 1. There were more fellow passengers on the trip than we had thought.
    – fellow passenger (n.): người đi cùng đường, bạn đồng hành.
    – “Có nhiều bạn đồng hành trong chuyến đi hơn chúng tôi nghĩ”.
    2. Domestic violence are often thought to cause from poverty, cultural factors, anger, stress or depression.
    – domestic (adj.): mang tính bạo lực.
    – “Bạo lực gia đình thường được cho là xảy ra do nghèo đói, các yếu tố văn hóa, tức giận, căng thẳng hoặc trầm cảm”.
    3. The flight attendant told the passengers to fasten their seat belts carefully before taking off.
    – passenger (n.): hành khách.
    – “Tiếp viên hàng không yêu cầu hành khách thắt dây an toàn cẩn thận trước đi chuyến bay cất cánh”.

    Trả lời
  2. 1. If we didn’t have fellow passengers, we would get lost
    -> Câu phức với đk loại 2
    2. She lives in a domestic family, so she is always beaten by her parents 
    -> Câu phức với liên từ “so”
    3. The passengers need to be quickly  set  the belt in order not to fall down
    -> Câu phức với liên từ “in order to”
    ———–

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới