Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống 1. Dinosaur skeletons show a strong similarity ___ modern reptiles 2. We’ve come __ __

Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. Dinosaur skeletons show a strong similarity ___ modern reptiles
2. We’ve come __ __ serious problems in finding the right person for the job
3. You should take __ yoga to strengthen your muscle
4. You ought to cut __ sweet things, and cut __ chocolate completely
5. Why don’t you give __ smoking altogether? You know it’s bad for your health
6. If none of you is going to wear these clothes, I’ll throw them __ or donate them to charity
7. I knew nothing about the treasure hidden in my garden. I came __ it while I was digging the earth
8. There was no sign indicating that the cottage had been broken __ , yet , the owner was sure his precious paintings had been stolen
9. Catherine was absent __ school yesterday
10. My doctor doesn’t approve __ smoking

1 bình luận về “Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống 1. Dinosaur skeletons show a strong similarity ___ modern reptiles 2. We’ve come __ __”

  1. 1.  to
    2. with
    3. Up.
    – Take up: bắt đầu làm một việc gì đó thường xuyên hoặc như một sở thích. 
    4. Down.
    – Cut down và cut out: giảm bớt số lượng của một thứ gì đó và ngừng hoàn toàn việc gì đó. 
    5. Upp
    – Give up: ngừng làm gì đó, đặc biệt là một thói quen.
    6. away.
    7. Across
    – Come across: tìm hoặc phát hiện ra điều gì đó
    8. Into 
    – Broken into: xâm nhập vào một tòa nhà bất hợp pháp, thường với ý định ăn cắp thứ gì đó.
    9. From
    10. Of
    – Approve of: nghĩ rằng điều gì đó tốt hoặc chấp nhận được.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới