Giải giúp mình 4 câu này vsss 1. I get very (patient) ………. If I have to wait more than a few minutes for a download 2.

Giải giúp mình 4 câu này vsss
1. I get very (patient) ………. If I have to wait more than a few minutes for a download
2. Can you turn off the TV? I (study)…. For the exam
3. Yesterday was a cold and …… morning
A. Frost
B. Frostbite
C. Frosty
D. Shower
4. Expecting four-year-old children to sit quietly for a whole hour is just completely _unrealistic_
A. Reasonable
B. Exciting
C. Legible
D. Interesting

2 bình luận về “Giải giúp mình 4 câu này vsss 1. I get very (patient) ………. If I have to wait more than a few minutes for a download 2.”

  1. 1. impatient
    – impatient (adj): mất kiên nhẫn, thiếu kiên nhẫn
    -> very + adj
    – have to + V-bare: phải làm gì
    2. am studying
    -> Hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói -> thì HTTD
    $\text{(+) S + am/is/are + V-ing}$
    3.C
    – frosty (adj): lạnh buốt, băng giá
    – tobe + a/an + adj + N
    4. không rõ đề.
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời
  2. 1. impatient
    – get + adj: trở nên như thế nào | Dựa vào ngữ cảnh để chọn tính từ phù hợp.
    -> impatient (adj.): mất kiên nhẫn.
    – Câu điều kiện loại 0: If + Thì hiện tại đơn, Thì hiện tại đơn.
    – “Tôi trở nên rất mất kiên nhẫn nếu tôi phải đợi thứ gì đó tải xuống hơn vài phút”
    2. am studying
    – Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
    -> Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
    – study (v.): học.
    – “Bạn tắt TV đi được không? Tôi đang học cho bài kiểm tra”
    3. C
    – Liên từ “and” nối hai từ có tính tương đồng nhau.
      + Trước “and” là một tính từ -> Sau “and” cũng là một tính từ.
    -> frosty (adj.): băng giá.
    – “Ngày hôm qua là một buổi sáng lạnh và giá rét”
    4. Thiếu đề

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới