I./ Complete the sentences with should / shouldn’t. 1. You…………. go there in January, it’s cold! 2. It’s very late. You……………go

I./ Complete the sentences with should / shouldn’t.
1. You…………. go there in January, it’s cold!
2. It’s very late. You……………go out.
3. A: I’m so tired.
B: You………….. relax.
4. It’s a beautiful city. You …………….take a tour.
5. It’s a long way to the city centre. You…………….take a bus.
6. A: I work 10 hours a day.
B: You………………work so hard.
7. You ……………look a word up if you don’t know it.
8. There is snow on the road. You……………..drive fast.
II. Choose the correct option to complete the sentences.
1. I’m going to Spain and back, so I booked a …………………ticket.
A. return B. back C. double
2. Don’t forget to…………. souvenirs when you go on holiday.
A. take B. buy C. book
3. To go on a plane, you have to…………bags over 50 kg.
A. reserve B. book C. check in
4. If you don’t want to travel by bus you can ………..a car.
A. rent B. have C. own
5. I’m going to London, and I’m not planning to come back. I have to buy a…………………ticket.
A. one B. double C. single
6. Before we go on holiday, we have to………….a hotel.
A. find B. use C. have
7. We always……………buses because cars are expensive.
A. use B. rent C. go
III./ Reorder the letters in brackets to complete the sentences.
1. The people are very……………………and nice ( delyfrin ).
2. Buy the ticket at the…………………( titaons ).
3. ……………..and climate is different in different parts of Canada ( mteturepera ).
4. Don’t sit in the sun with no………………on ( nuscamre ).
5. If you get lost, ask for………………….( resodictin ).
6. 79% of the………………speak English as a first language (lapotionpu ).
7. ……………….can stay for six months ( ristosiv ).
VI. Put the words in the correct order to make sentences.
1. a / really / that / good / ‘s / idea /.

2 bình luận về “I./ Complete the sentences with should / shouldn’t. 1. You…………. go there in January, it’s cold! 2. It’s very late. You……………go”

  1. I./ Complete the sentences with should / shouldn’t.
    1. You…shouldn’t………. go there in January, it’s cold!
    2. It’s very late. You……shouldn’t………go out.
    3. A: I’m so tired.
        B: You……should…….. relax.
    4. It’s a beautiful city. You ………should…….take a tour.
    5. It’s a long way to the city centre. You………should…….take a bus.
    6. A: I work 10 hours a day.
        B: You…………shouldn’t……work so hard.
    7. You …should…………look a word up if you don’t know it.
    8. There is snow on the road. You………shouldn’t……..drive fast.
    II. Choose the correct option to complete the sentences.
    1. A. return ticket : vé khứ hồi
    2. B. buy :mua
    3. C. check :kiểm tra, gửi
    4. A. rent :thuê
    5. C. single ticket : vé một chiều
    6. A. find :tìm kiếm
    7. A. use:sử dụng
    III./ Reorder the letters in brackets to complete the sentences.
    1. friendly (adj) :lương thiện 
    2. station (n.): nhà ga 
    3. Temparature (n.): nhiệt độ
    4. suncare (n.) :kem chống nắng 
    5. directions (n.) :hướng đi 
    6. population (n.): dân số
    7. visitors (n.) :khách thăm quan 
    Dịch:
    I./ Complete the sentences with should / shouldn’t.
    1. Bạn… không nên ………. đến đó vào tháng Giêng, trời lạnh!
    2. Đã rất muộn. Bạn …… không nên ……… đi ra ngoài.
    3. A: Tôi rất mệt mỏi. B: Bạn …… nên …… .. thư giãn.
    4. Đó là một thành phố xinh đẹp. Bạn ……… nên …… .tham quan.
    5. Đó là một chặng đường dài đến trung tâm thành phố. Bạn ……… nên …… .đi xe buýt.
    6. A: Tôi làm việc 10 giờ một ngày. B: Bạn ………… không nên …… làm việc chăm chỉ như vậy. 7. Bạn… nên ………… tra cứu một từ nếu bạn không biết.
    8. Có tuyết trên đường. Bạn ……… không nên …… .. lái xe nhanh.

    Trả lời
  2. I./ Complete the sentences with should / shouldn’t.
    1. You shouldn’t go there in January, it’s cold!
    (Bạn không nên  đến đó vào tháng Giêng, trời lạnh!)
    2. It’s very late. You shouldn’t go out.
    (Đã rất muộn. Bạn   không nên đi ra ngoài.)
    3. A: I’m so tired.
        B: You should relax.
    (A:Tôi rất mệt mỏi.
    B: Bạn  nên   thư giãn.)
    4. It’s a beautiful city. You should take a tour.
    (Đó là một thành phố xinh đẹp. Bạn   nên  .tham quan.)
    5. It’s a long way to the city centre. You should take a bus.
    (Đó là một chặng đường dài đến trung tâm thành phố. Bạn  nên  .đi xe buýt.)
    6. A: I work 10 hours a day.
        B: You shouldn’t work so hard.
    (A: Tôi làm việc 10 giờ một ngày.
    B: Bạn  không nên  làm việc chăm chỉ như vậy. )
    7. You should look a word up if you don’t know it.
    (Bạn  nên tra cứu một từ nếu bạn không biết.)
    8. There is snow on the road. You shouldn’t drive fast.
    (Có tuyết trên đường. Bạn  không nên  lái xe nhanh.)
    NOTE: S + should (not) + V
    II. Choose the correct option to complete the sentences.
    1. A. return ticket
    (vé khứ hồi)
    2. B. buy
    (mua)
    3. C. check
    (kiểm tra, gửi)
    4. A. rent
    (thuê)
    5. C. single ticket
    ( vé một chiều)
    6. A. find
    (tìm kiếm)
    7. A. use
    (sử dụng)
    III./ Reorder the letters in brackets to complete the sentences.
    1. friendly  :lương thiện 
    2. station  : nhà ga 
    3. Temparature : nhiệt độ
    4. suncare   :kem chống nắng 
    5. directions   :hướng đi 
    6. population : dân số
    7. visitors   :khách thăm quan 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới