I, Complete these rules with the words in the box: \begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{that (x3) / when / where / which / wh

I, Complete these rules with the words in the box:
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{that (x3) / when / where / which / who / whose}\\\hline\end{array}
In any kind of relative clause, we can use $(1)$ ___________ for people, $(2)$ ___________ for things, $(3)$ ___________ for possession, $(4)$ ___________ for time, and $(5)$ ___________ for places. In a defining relative clause, we can also use $(6)$ ___________ for people or things, e.g. the girl $(7)$ ___________ sang really well; the tree $(8)$ ___________ grew so tall.

2 bình luận về “I, Complete these rules with the words in the box: \begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{that (x3) / when / where / which / wh”

  1. In any kind of relative clause, we can use (1) ___who___ for people, 
    $\Rightarrow$ Dùng ĐTQH who thay thế cho danh từ chỉ người có chức năng làm chủ ngữ trong câu.

    …. (2) ____which____ for things,

    $\Rightarrow$ Dùng ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ người có chức năng làm chủ ngữ, tân ngữ trong câu.

    ….. (3) ______whose_______ for possession,

    $\Rightarrow$ Dùng ĐTQH whose thay thế cho tính từ sở hữu.

    ….. (4) ____when_____ for time,

    $\Rightarrow$ Dùng ĐTQH when thay thế cho danh từ chỉ thời gian có chức năng làm trạng ngữ trong câu.

    ….. and (5) ____where_____ for places.

    $\Rightarrow$ Dùng ĐTQH where thay thế cho danh từ chỉ địa điểm có chức năng làm trạng ngữ trong câu.

    In a defining relative clause, we can also use (6) _____that_____ for people or things, e.g. the girl (7) _____that_____ sang really well; the tree (8) _____that_____ grew so tall.

    $\Rightarrow$ Dùng ĐTQH that để thay thế cho danh từ chỉ cả người và vật. 

    Trả lời
  2. In any kind of relative clause, we can use ((1) ___who________ for people,

    => sd ĐTQH who thay thế cho danh từ chỉ người có chức năng làm chủ ngữ trong câu

    (2) _____which______ for things,

    => sd ĐTQH which thay thế cho danh từ chỉ người có chức năng làm chủ ngữ, tân ngữ trong câu

    (3) _whose__________ for possession,

    => sd ĐTQH whose thay thế cho tính từ sở hữu

    (4) ____when_______ for time,

    => sd ĐTQH when thay thế cho danh từ chỉ thời gian có chức năng làm trạng ngữ trong câu

    and (5) ______where_____ for places.

    => sd ĐTQH wherre thay thế cho danh từ chỉ địa điểm có chức năng làm trạng ngữu trong câu

    In a defining relative clause, we can also use (6) that_________ for people or things, e.g. the girl (7) ______that_____ sang really well; the tree (8) _____that______ grew so tall.

    => sd ĐTQH wherre thay thế cho danh từ chỉ cả người và vật

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới