” I have booked my tickets” peter said

” I have booked my tickets” peter said

1 bình luận về “” I have booked my tickets” peter said”

  1. ” I have booked my tickets ” peter said
    => Peter said he had booked his tickets.
    Giải thích : Booked: Đã đặt trước
    Câu trần thuật
    Lùi thì : Hiện tại hoàn thành  ->Quá khứ hoàn thành 
    Đổi I -> He ; My -> His ( Vì chủ ngữ không phải là tôi mà là Peter nên vế sau cũng phải thay đổi )
    Công thức thì QKHT: S+had + Vpp+ O
    Công thức câu trần thuật : S + say(s)/ said (that) + Mệnh đề được tường thuật
    Tạm dịch : Peter nói rằng anh ấy đã đặt trước những chiếc vé của anh ấy

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới