II. Passive voice 1. His actions worsens the situation. 2. His actions worsened the situation. 3. They have passe

II. Passive voice
1. His actions worsens the situation.
2. His actions worsened the situation.
3. They have passed a law to prevent whaling.
4. They have to treat a rare disease.
5. Sandbags will hold back the flood waters for a while.
6. They are going to impose a new tax on this product.

2 bình luận về “II. Passive voice 1. His actions worsens the situation. 2. His actions worsened the situation. 3. They have passe”

  1. 1. The situation is worsened by his action 
    Do câu chủ động ở thì HTĐ nên ta cũng dùng thì HTĐ ở câu bị động
    2. The situation was worsened by his action 
    Do câu chủ động ở thì QKĐ nên ta cũng dùng thì QKĐ ở câu bị động
    3. A law have been passed to prevent whaling.
    Do câu chủ động ở thì HTHT nên ta cũng dùng thì HTHT ở câu bị động
    4. A rare disease have to be treated.
    Do câu chủ động sử dụng cấu trúc have to+Vinf nên ta cũng dùng cấu trúc have to+Vinf ở câu bị động
    5. The flood waters will be held back for a while by sandbags
    Do câu chủ động ở thì TLĐ nên ta cũng dùng thì TLĐ ở câu bị động
    6. A new tax is going to be imposed on this product.
    Do câu chủ động ở thì TLG nên ta cũng dùng thì TLG ở câu bị động
    Cấu trúc câu bị động ở thì:
    Hiện tại đơn: S+am/is/are+V3/Ved (+by O)+…
    Quá khứ đơn: S+was/were+V3/Ved (+by O)+…
    Hiện tại hoàn thành: S+have/has+been+V3/Ved (+by O)+…
    Tương lai đơn: S+will be+V3/Ved (+by O)+…
    Tương lai gần: S+am/is/are+going to be+V3/Ved (+by O)+…

    Trả lời
  2. 1. The situation is worsened by his actions.
    – Câu chủ động là V(s/es) -> Thì hiện tại đơn
    – “the situation” là ngôi số ít nên to be là is
    2. The situation was worsened by his actions.
    – Câu chủ động là Ved -> Thì quá khứ đơn
    3. A law has been passed (by them) to prevent whaling.
    – Câu chủ động là have + V(pp) -> Thì hiện tại hoàn thành
    – “A law” là ngôi số ít nên trợ động từ là “has”
    4. A rare disease has to be treated (by them).
    5. The flood waters will be held (by sandbags) for a while.
    – Câu chủ động là will + Vinf -> Thì tương lai đơn
    – hold – held – held: tổ chức
    6. A new tax is going to be imposed on this product (by them).
    – Câu chủ động là to be + going to + V -> Thì tương lai gần
    ________________________________________________________________
    Cấu trúc bị động
    – Hiện tại đơn: S + am/is/are + V(pp) + (by O)
    – Quá khứ đơn: S + was/were + V(pp) + (by O)
    – Hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + V(pp) + (by O)
    – Tương lai đơn: S + will + be + V(pp) + (by O)
    – Tương lai gần: S + am/is/are + going to + be + V(pp) + (by O)
    – Động từ khuyết thiếu: S + modal verb + be + V(pp) + (by O)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới