Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh Lấy mỗi thì 2 ví dụ ( hiện tại tiếp diễn , quá khứ tiếp diễn , hiện tại đơn , quá khứ đơn) 27/09/2023 Lấy mỗi thì 2 ví dụ ( hiện tại tiếp diễn , quá khứ tiếp diễn , hiện tại đơn , quá khứ đơn)
Hiện tại tiếp diễn: I’m learning English She is reading book Quá khứ tiếp diễn: I was reading book while my brother was playing game At 10 p.m last night I was sleeping Hiện tại đơn: I often go swimming once a week he plays football very well Quá khứ đơn: There was an accident last night He bought a this car 2 year ago Trả lời
Thì:Hiện tại Tiếp diễn Công thức: I + am + Ving He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving Ví dụ: – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) – She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại.) Công thức : S + am/are/is + not + Ving Chú ý (Viết tắt) is not = isn’t are not = aren’t Ví dụ – I am not cooking dinner. (Tôi đang không nấu bữa tối.) – He is not (isn’t) feeding his dogs. (Anh ấy đang không cho những chú chó cưng ăn.) Thì quá khứ tiếp diễn: Cấu trúc: S + was/were + V-ing Trong đó: S (subject): Chủ ngữ V-ing: động từ thêm “-ing” Lưu ý: S = I/ He/ She/ It + was S = We/ You/ They + were ví dụ: At three o’clock, I was hanging out with my friends. (Vào lúc 3 giờ, tôi đang đi chơi với bạn của tôi.) In 1994 they were working in a small town in Germany. (Vào năm 1994 họ đang làm việc tại một thị trấn nhỏ ở Đức.) Thì hiện tại đơn: Công thức S + am/ is/ are+ N/ Adj – I + am – He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is – You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are S + V(s/es) – I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể) – He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) ví dụ: – I am an engineer. (Tôi là một kỹ sư.) – He is a lecturer. (Ông ấy là một giảng viên.) quá khứ đơn: Cấu trúc: S + was/ were +… Trong đó: S (subject): Chủ ngữ Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + wereVí dụ: I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chiều hôm qua) They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.) Trả lời
2 bình luận về “Lấy mỗi thì 2 ví dụ ( hiện tại tiếp diễn , quá khứ tiếp diễn , hiện tại đơn , quá khứ đơn)”