IV. Fill in the blanks with who, which, where, or whose. 1. That’s the student______ failed the English test two ti

IV. Fill in the blanks with who, which, where, or whose.

1. That’s the student______ failed the English test two times.

2. Is that the boy______ father is a newspaper editor?

3. The Rio Carnival,________ took place in Brazil, was very enjoyable.

4. We’re going to the museum______is full of expensive paintings.

5. My friend’s dad, ________is an excellent cook, is opening a restaurant.

6. I saw a man shouting at a taxi driver_______car was blocking the street

7. The banh chung_____was made by her grandmother, was my favorite.

8. They felt sympathy for the man_______dream he kept ruining.

9. The police tried to enter the house______the thief was hiding.

10. Turtles can travel thousands of kilometers to return the beach_______they hatched.

2 bình luận về “IV. Fill in the blanks with who, which, where, or whose. 1. That’s the student______ failed the English test two ti”

  1. 1. who
    2. whose
    3. which
    4. which
    5. who
    6. whose
    7. which
    8. whose
    9. where
    10. where
    – Who là ĐTQH dùng để thay thế từ chỉ người (ở dạng chủ ngữ)
    – Whose là ĐTQH dùng để thay thế từ chỉ sự sở hữu
    – Which là ĐTQH dùng để thay thế từ chỉ vật
    – Where là ĐTQH dùng để thay thế từ chỉ địa điểm, nơi chốn

    Trả lời
  2. Giải đáp : 
    1 . Who 
    2 . Whose
    3 . Which 
    4 . Which 
    5. who 
    6. Whose 
    7 . Which 
    8. Whose 
    9 . Where
    10 . Where
    Because : 
    +) Who : – Thay cho tiền tố  chỉ người 
                    –  Làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ 
    +) Whose : Thay cho tiền tố chỉ người 
                    –  Có tính năng như 1 tính từ sỡ hữu 
                     –  Đứng giữa 2 danh từ 
    +) Which : Tahy cho tiền tố chỉ  vật , sự việc , con vật  …..
    +) Where : Thay cho từ chỉ nơi chốn .
    @đt

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới