Question 1: Sam didn’t get much formal _______.
A. school B. schooling C. schooldays D. schoolgirl
Question 1: Sam didn’t get much formal _______.
A. school B. schooling C. schooldays D. schoolgirl
Question 2: All her life she had a _______ trust in other people.
A. child B. childlike C. childish D. childless
Question 3: My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.
A. breadwinner B. finance C. household D. nurture
Question 4: He is having a lot of difficulties, ___________?
A. doesnt it B. isnt it C. isnt he D. doesnt he
Question 5: Both men and women should __________ responsibility for equal shared parenting.
A. have B. get C. hold D. take
Question 6: We wish _______ to college next year.
A. go B. to go C. going D. shall go
Question 7: An __________ family is a family with more than two generation living together under the same roof.
A. nuclear B. happy C. extended D. shared
Question 8: He suggests _______ to France this summer time.
A. travel B. to travel C. travelling D. traveled
Question 9: Despite _________ burden, his mother tried to raise him by herself.
A. finances B. financial C. financially D. finance
Question 10: We would love _______ three cups of coffee.
A. have B. to have C. having D. had
A. school B. schooling C. schooldays D. schoolgirl
Giải đáp: B
Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.
Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống.
Question 2: All her life she had a _______ trust in other people.
A. child B. childlike C. childish D. childless
Giải đáp: B
Giải thích: collocation, tính từ duy nhất đi được với “trust” là childlike trust: sự tin tưởng đến mức dại khờ.
Dịch: Suốt cuộc đời, cô ấy đã có một niềm tin khờ dại vào người khác.
Question 3: My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.
A. breadwinner B. finance C. household D. nurture
Giải đáp: A
Giải thích: breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền nuôi cả nhà
Dịch: Bố tôi là trụ cột gia đình còn mẹ là nội trợ.
Question 4: He is having a lot of difficulties, ___________?
A. doesn’t it B. isn’t it C. isn’t he D. doesn’t he
Giải đáp: C
Giải thích: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ.
Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không?
Question 5: Both men and women should __________ responsibility for equal shared parenting.
A. have B. get C. hold D. take
Giải đáp: D
Giải thích: cụm từ “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho
Dịch: Cả đàn ông và phụ nữ cần chịu trách nhiệm như nhau trong việc chia sẻ công việc nội trợ và con cái.
Question 6: We wish _______ to college next year.
A. go B. to go C. going D. shall go
Giải đáp: D
Giải thích: cụm từ “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho
Dịch: Cả đàn ông và phụ nữ cần chịu trách nhiệm như nhau trong việc chia sẻ công việc nội trợ và con cái.
Question 7: An __________ family is a family with more than two generation living together under the same roof.
A. nuclear B. happy C. extended D. shared
Giải đáp: C
Giải thích: an extended family: gia đình gồm nhiều thế hệ chung sống
Under the same roof: dưới cùng mái nhà
Dịch: Một gia đình mở rộng là gia đình với nhiều hơn hai thế hệ chung sống dưới cùng mái nhà.
Question 8: He suggests _______ to France this summer time.
A. travel B. to travel C. travelling D. traveled
Giải đáp: C
Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì
Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay.
Question 9: Despite _________ burden, his mother tried to raise him by herself.
A. finances B. financial C. financially D. finance
Giải thích: cụm từ “financial burden”: gánh nặng tài chính
Dịch: Mặc dù gánh nặng tài chính, mẹ anh ấy cố gắng tự mình nuôi anh ấy.
Question 10: We would love _______ three cups of coffee.
A. have B. to have C. having D. had
Giải đáp: B
Giải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.
Dịch: Chúng tôi muốn uống 3 tách cafe.