1/Most of our major energies such as oil, coal, etc. come from _____________ resources. ( renew ) 2/Doctor says children need

1/Most of our major energies such as oil, coal, etc. come from _____________ resources. ( renew )
2/Doctor says children need to increase their fruit and vegetables ________________. ( consume )
3/Peaceful ____________ is the best solution for all of us now. ( coexist )
4/Nature is threatened because of using ________ and pesticides for __________. ( fertile / cultivate)
5/The ___________of delivery of letters and newspapers makes me ___________ (punctual / satisfy )

2 bình luận về “1/Most of our major energies such as oil, coal, etc. come from _____________ resources. ( renew ) 2/Doctor says children need”

  1. – C1. Most of our major energies such as oil, coal, etc. come from___________resources. ( renew ) 
     + (renew) – renewing 
    + Dịch: Hầu hết các năng lượng chính của chúng ta như dầu, than, mỏ đá,… đều đến từ việc tái tạo nguồn tài nguyên
    + renew: tái tạo, đổi mới
    – C2. Doctor says children need to increase their fruit and vegetables___________.
    + (consume) – consumed 
    + Dịch: Bác sĩ nói trẻ em cần tăng cường ăn rau củ quả
    + consume: ăn, tiêu thụ
    – C3. Peaceful___________is the best solution for all of us now. ( coexist )
    + ( coexist ) – coexistence 
    + Dịch:  Chung sống hòa bình là giải pháp tốt cho chúng ta bây giờ
    + coexistence: chung sống, cùng tồn tại
    – C4. Nature is threatened because of using___________and pesticides for__________. ( fertile/ cultivate)
    +(fertile) – fertility 
      (cultivate) – the cultivation 
    + Dịch: Thiên nhiên đang bị đe dọa vì sử dụng màu mỡ và thuốc trừ sâu để canh tác.
    + fertile/fertility: màu mỡ, phì nhiêu 
        the cultivate/ cultivate: trồng trọt, trau dồi,…
    – C5. The ___________of delivery of letters and newspapers makes me ___________ (punctual / satisfy )
    + (punctual) – punctuality 
        satisfy – satisfied 
    + Dịch: Việc gửi thư và báo đúng giờ khiến tôi hài lòng
    + punctual/ punctuality: đúng giờ, không chậm trễ
        satisfy/ satisfied: hài lòng, làm vui lòng

    Trả lời
  2. 1. renewing resources 
    – Hầu hết các năng lượng chính của chúng ta như dầu, than, mỏ đá đều đến từ việc tái tạo nguồn tài nguyên
    2. consumed 
    – Bác sĩ nói trẻ em cần tăng cường ăn rau củ quả
    3. coexistence 
    – adj + noun 
    – Chung sống hòa bình là giải pháp tốt cho chúng ta bây giờ
    4. fertility – the cultivation 
    – Thiên nhiên bị phá hủy do sử dụng màu mở và thuốc trừ sâu để trồng trọt
    5. punctuality – satisfied 
    – the + noun 
    – Việc gửi thư và báo đúng giờ khiến tôi hài lòng

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới