12. No matter what (happen) ______________next, I (help) ____________ you. 13. Since he (leave) ______________ last year, I (

12. No matter what (happen) ______________next, I (help) ____________ you.
13. Since he (leave) ______________ last year, I (hear) _______________ nothing from him.
14. While her husband (work) ________________abroad last year, Janet (write) _____________to him twice a week.
15. At 9a.m. tomorrow, we (attend) _______________an important conference.
16. Keep this plant in the house. It (not/survive) ___________________ out of doors.

2 bình luận về “12. No matter what (happen) ______________next, I (help) ____________ you. 13. Since he (leave) ______________ last year, I (”

  1. 12. happens – will help
    Cấu trúc “no matter” ở tương lai: No matter+wh word+V(htđ)+…, S+will+Vinf+…
    13. left – have heard
    Mệnh đề sau “since (từ khi)” chia thì quá khứ đơn
    Cấu trúc: S+V2/V_ed+…
    “since+mốc thời gian (trong quá khứ)” là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
    Cấu trúc: S+have/has+V3/V_ed+…
    14. was working – wrote
    Để diễn tả sự việc này đang diễn ra mà sự việc khác xen vào trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn. Sự việc nào đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn, sự việc nào xen vào chia thì quá khứ đơn
    Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S+was/were+V_ing+…
    Cấu trúc thì quá khứ đơn: S+V2/Ved+…
    15. will be attending
    Nói về sự việc diễn ra tại thời gian chính xác trong tương lai dùng thì tương lai tiếp diễn
    Cấu trúc: S+will be+V_ing+…
    16. won’t survive
    Nói về sự việc có thể xảy ra (với 1 điều kiện nào đó) dùng thì tương lai đơn, như câu điều kiện loại 1
    Cấu trúc câu phủ định: S+won’t+Vinf+…

    Trả lời
  2. 12. happens – will
    -> No matter + -wh question + S + V: dù có…đi chăng nữa…thì
    -> Hành động sẽ xảy ra trong tương lai ->  thì tLĐ
    $\text{(+) S + will + V-bare}$
    13. left – have heard
    -> since -> thì hTHT
    $\text{Since + S + Ved/V2, S + have/has + P2}$
    14. was working – wrote
    -> hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào -> thì QKTD
    $\text{While + S + was/were + V-ing, S + Ved/V2}$
    15. will be attending
    -> at 9a.m tomorrow -> thì TLTD
    $\text{(+) S + will be + V-ing}$
    16. won’t survive
    -> Hành động sẽ xảy ra trong tương lai ->  thì tLĐ
    $\text{(+) S + will + V-bare}$
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới