15. He is a university teacher………………………. is hard to believe. A. which B. who he C. that D. in which
15. He is a university teacher………………………. is hard to believe.
A. which
B. who he
C. that
D. in which
2 bình luận về “15. He is a university teacher………………………. is hard to believe. A. which B. who he C. that D. in which”
-> A
– Đại từ quan hệ “which” thay thế cho vật hoặc sự việc (ở đây là sự việc) ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Do thay thế cho sự việc nên trước which có dấu phẩy và ở vị trí chủ ngữ, cấu trúc:
Which + V + O
He is a university teacher, which is hard to believe in.
– Dịch: Anh ấy là một giáo viên đại học, điều mà rất khó tin
2 bình luận về “15. He is a university teacher………………………. is hard to believe. A. which B. who he C. that D. in which”