chia thì 1. Mai was watching T.V while Tuan_______________ ( read ) a book. 2. He________________ ( not see ) her for a mouth

chia thì
1. Mai was watching T.V while Tuan_______________ ( read ) a book.
2. He________________ ( not see ) her for a mouth.
3. Those birds_______________(be) seen to return to this forest every year.
4. His uncle_____________________(teach) English in our school 5 years ago.
5. Miss Snow____________________(type) 10 letters before lunch time yesterday.

1 bình luận về “chia thì 1. Mai was watching T.V while Tuan_______________ ( read ) a book. 2. He________________ ( not see ) her for a mouth”

  1. 1. was reading
    – Nhiều hành động cùng xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
    => Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing
    2. hasn’t seen
    – DHNB: for a month => Thì hiện tại hoàn thành
    (-) S + have/has + not + Vpp + …
    – see – saw – seen: nhìn
    3. are
    – DHNB: every year => Thì hiện tại đơn
    – Thể bị động: S + am/is/are + Vpp + (by O).
    – “Those birds” là danh từ số nhiều nên to be là “are”
    4. taught
    – DHNB: ago => Thì quá khứ đơn
    (+) S + Ved/ V2
    – teach – taught – taught: dạy
    5. typed (-yesterday => Thì quá khứ đơn)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới