Fill in each blank with the correct form in Conditional Sentences Type 0 of the given word(s). 1. If it…………… (not

Fill in each blank with the correct form in Conditional Sentences Type 0 of the given word(s).
1. If it…………… (not rain), the irrigation system isn’t supplied with enough water.
2. If my husband cooks, he…………..(burns)the food.
3. Children aren’t healthy if they ………….. (not eat) well.
4. If I am always late for class, my teacher …………..(get) angry.
5. If you (press) …………..this button, the machine (start) ……………
6. If I (not practise) …………..the piano every evening, I (forget) …………..how to play it.
7. If Charles (miss)………….. the 8 o’clock train, he (be)………….. late for work.
8. When people (not eat) ………….., they (get) …………..hungry.
9. When you (fly) …………..budget airline, you (have to) …………..pay for your drinks and snacks.
10. If my son (study) …………..hard, he usually (get) …………..good grades in school.
11. Tea (taste) …………..sweet if you (add) …………..some sugar.
12. When I (cross) …………..the street, I always (look) …………..left and right.

2 bình luận về “Fill in each blank with the correct form in Conditional Sentences Type 0 of the given word(s). 1. If it…………… (not”

  1. Câu điều kiện loại 0: If present simple, present simple (dùng cho một sự thật hoặc một thói quen)
    Câu điều kiện loại 1: If present simple, future tense (S+will+V1) (dùng cho một tình huống trong tương lai với điều kiện đã cho)
    1. Doesn’t rain (Câu điều kiện loại 0)
    2. Will burn (Câu điều kiện loại 1)
    3. Don’t eat (Câu điều kiện loại 0)
    4. Gets (Câu điều kiện loại 0)
    5. Press – will start (Câu điều kiện loại 1)
    6. Don’t practice – will forget (Câu điều kiện loại 1)
    7. Misses – will be (Câu điều kiện loại 1)
    8. Don’t eat – get (Câu điều kiện loại 0)
    9. Fly – will have to (Câu điều kiện loại 1)
    10. Studies – gets (Câu điều kiện loại 0)
    11. Tastes – add (Câu điều kiện loại 0)
    12. Cross – look (Câu điều kiện loại 0)

    Trả lời
  2. 1 doesn’t rain
    – “it” là S số ít nên dùng doesn’t
    2 burns
    – he là S số ít nên động từ thêm s
    3 don’t eat
    – they là S số nhiều nên dùng don’t
    4 gets
    – my teacher là S số ít nên động từ thêm s
    5 press – starts
    – you là S số nhiều nên động từ giữ nguyên
    – the machine là S số ít nên động từ thêm s
    6 don’t practise – forget
    – I là S số nhiều nên dạng phủ định dùng don’t, khẳng định thì động từ giữ nguyên
    7 misses – is
    – Charles và “he” là S số ít, miss kết thúc bằng -ss => thêm es 
    – to be là is
    8 don’t eat – get
    – people và they là S số nhiều nên dùng don’t và ở dạng khẳng định thì động từ giữ nguyên
    9 fly – have to
    – you là S số nhiều nên động từ giữ nguyên
    10 studies – gets
    – my son là S số ít, study kết thúc bằng -y nên thêm es
    – he là S số ít nên động từ thêm s 
    11 tastes – add
    – tea là S số ít nên động từ thêm s, yo là S số nhiều nên động từ giữ nguyên
    12 cross – look
    – I là S số nhiều nên động từ giữ nguyên
    —–
    – Conditional type 0 (câu điều kiện loại 0) => diễn tả một điều, sự thật hiển nhiên:
    @ Form: If + S + V (HTĐ), S + V (HTĐ)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới