1.Take a short break! You….all day A. have been working B. are working C. were working<

1.Take a short break! You….all day

A. have been working

B. are working

C. were working

D. work

2…….the instructions very carefully, he started to install the application.

A. Reading

B. Read

C. To read

D. Having read

2 bình luận về “1.Take a short break! You….all day A. have been working B. are working C. were working<”

  1. 1 A
    – Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn 
    – S + has/have + been + V-ing + O 
    – You là chủ ngữ thuộc ngôi số nhiều -> chia have
    – Diễn tả 1 sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn đang tiếp tục xảy ra ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục)
    2 D
    – Khi động từ chỉ hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác , ta dùng having + Vpp (danh động từ hoàn thành) để diễn tả hành động trước đó 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới