They (throw)… rubbish into the forest every day?They (pollute)…the air 2.As we (cross)…the street,the policeman (shout)

They (throw)… rubbish into the forest every day?They (pollute)…the air
2.As we (cross)…the street,the policeman (shout)…at us
3.You (see)…Jack last night?
Oh really?I (not/see)…him for three months
4.you(ever/win)…a competition?
Yes,I(win)…a photographic competition in 2001
5.I seldom (talk)…tớ a beautiful girl

1 bình luận về “They (throw)… rubbish into the forest every day?They (pollute)…the air 2.As we (cross)…the street,the policeman (shout)”

  1. 1. -> throw
    – DHNB: Every day: mỗi ngày
    – Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
    – Dùng thì HTĐ – Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
    – Cấu trúc: S + V//V(s//es) + O + …
    – Trong đó:
    + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
    + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
    2. -> were crossing / shouted
     – Cấu trúc: As + S + V(QKTD), S + V(QKĐ)
    -> Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
    – Cấu trúc thì QKTD: S + was//were + V- i n g + O
    – Cấu trúc thì QKĐ: S + Ved//C2 + …
    3. -> Did – see / haven’t seen
    – DHNB: last night: tối qua.
    – last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái
    – Dùng để diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ.
    – Cấu trúc: Did + S + V- i n f + …
    – DHNB: For: trong khoảng
    – forquãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)
    – Cấu trúc thì HTHT: S + have// has + Ved//C3
    – Dùng thì HTHT – Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
    4. -> Have ever won? / won
    – Dùng thì HTHT – Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever)
    – DHNB: ever: đã từng
    – Cấu trúc câu: (?) Have//has + S + V3?
    – Dùng thì QKĐ – Dùng để diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ.
    – DHNB: in 2001: năm 2001
    – In + năm, thời gian trong quá khứ.
    – Cấu trúc thì QKĐ: (+) S + Ved//C2 + O
    5. -> talk
    – DHNB: seldom (hiếm khi) – Trạng từ chỉ tần suất.
    – Dùng thì HTĐ – Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. 
    – Cấu trúc: S + V//V(s//es) + O + …
    – Trong đó:
    + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
    + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới