Viết đáp án giúp mình ko cần giải thích hứa vote 5 sao ạ Use the correct form of the words in bracket: 1. His two daughter ar

Viết đáp án giúp mình ko cần giải thích hứa vote 5 sao ạ
Use the correct form of the words in bracket:
1. His two daughter are both _______ athletes (accomplish)
2. The pharaohs built pyramids to prepare for their ____ (die)
3. The organization’s aim is to __________ the cultural ties between Britain and Germany (strong)
Use ONE preposition to fill in each blank:
4. There are some hobbies that I indulge ________ for a while besides reading and collecting stamps.
5. He was travelling ______ a speed of 90 mph.

2 bình luận về “Viết đáp án giúp mình ko cần giải thích hứa vote 5 sao ạ Use the correct form of the words in bracket: 1. His two daughter ar”

  1. 1. accomplished
    trước danh từ cần tính từ
    2. deaths
    sau tính từ sở hữu cần danh từ
    3. strengthen
    be to Vinf: là để làm gì
    4. in
    indulge in for: hưởng thụ, thưởng thức
    5. at
    at a speed of: ở tốc độ…

    Trả lời
  2. $1.$ accomplished
    – Thì hiện tại đơn- Với động từ tobe- Khẳng định: S + am/ is/ are + O …
    – to be + adj.
    – Trước danh từ “athletes” là tính từ.
    $→$ accomplished (adj.): giỏi.
    – “Cả hai người con gái của ông đều là những vận động viên giỏi”.
    $2.$ death
    – Sau tính từ sở hữu “their” là danh từ.
    $→$ death (n.): cái chết.
    – “Những pharaoh xây dựng kim tự tháp nhằm chuẩn bị cho sự băng hà của họ”.
    $3.$ strengthen
    – Cấu trúc “be + to V”: dùng để nói về dự định, kế hoạch.
    $→$ strengthen (v.): làm tăng cường, làm mạnh lên.
    – “Mục tiêu của tổ chức là tăng cường mối quan hệ văn hóa giữa Anh và Đức”.
    $—$
    $4.$ for
    – Cụm động từ “indulge for” (v.): tận hưởng.
    – “Có vài sở thích mà tôi tận hưởng trong một quãng thời gian ngoài việc đọc sách và sưu tầm tem”.
    $5.$ at
    – at speed (idiom): nhanh, ở tốc độ cao.
    – “Anh ấy đang đi với tốc độ $90$ dặm một giờ”.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới