25. I’m cleaning the floor. Can your help …………? a. I b. me c. my d. mine 26. What are you doing? – …………. are

25. I’m cleaning the floor. Can your help …………?
a. I b. me c. my d. mine
26. What are you doing? – …………. are planting some trees.
a. we b. us c. our d. ours
27. Mary is doing her homework and ……….. brother is helping her.
a. she b. hers c. her d. she’s
28. Jane’s books are on the floor. Please, put ……….. on the table.
a. they b. them c. their d. theirs
29. Please put this pencil in the box.- I’m putting ……… in the box.
a. it b. its c. them d. they
30. When’s ………… birthday?
a. his b. he c. him d. he’s
31. Whose bicycle is it? It’s ………….
a. he b. her c. hers d. she
32. How old is ………….?
a. she b. her c. hers d. his
33. There are ………. eggs on the table.
a. some b. any c. many d. much
34. Is there ………. cheese on the table?
a. some b. any c. many d. much
35. How ………….. cakes does she want?
a. some b. any c. many d. much
36. Peter doesn’t want …………. eggs, but he wants some soup.
a. some b. any c. many d. much
37. There is ………… milk in the glass.
a. some b. any c. many d. much
38. How …………. meat do you want?
a. some b. any c. many d. much
39. There isn’t ………….. coffee in the cup.
a. some b. any c. many d. much
40. They want …………… coffee, but they don’t want any bread.
a. some b. any c. many d. much

1 bình luận về “25. I’m cleaning the floor. Can your help …………? a. I b. me c. my d. mine 26. What are you doing? – …………. are”

  1. Phân tích:
    Đại từ sở hữu bao gồm các từ mine, yours, his, hers, ours, theirs tương ứng với các đại từ nhân xưng I, you, he, she, we, they.
    Many: – Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu khẳng định được dùng ít hơn.
               – Đi với danh từ đếm được số nhiều.
    Much: được dùng trước danh từ không đếm được. Thường được dùng giống với many.
    A little: – Dùng trong câu khẳng định
                – Đi với danh từ không đếm được
    Any: – Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
    – Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
    Some:  – Dùng trong câu khẳng định
    -Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
    A lot of/lots of: – Được dùng trong câu khẳng định và câu nghi vấn
    – Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều
    A few: – Dùng trong câu khẳng định
               – Dùng với danh từ đếm được số nhiều
    ————
    Giải đáp:
    25. Ta có
    -Mine và my là đại từ sở hữu, ko hợp lí
    – I là đại từ xưng hô
    ⇒ Chọn B. me
    26. Ta cần dùng một đại từ xưng hô cho câu này
    ⇒ Chọn A. we
    27. Ở câu này, ta cần để một tân ngữ
    ⇒ Chọn C. her
    28. Ở câu này, ta cần để một tân ngữ
    ⇒ Chọn B. them
    Làm những câu dưới đây áp dụng như trên
    29. it
    30. his
    31. her
    32. she
    ————
    33. Đây là câu khẳng định
     eggs → đếm được
    ⇒ Chọn A. some
    34. Câu hỏi
    Cheese → ko đếm được
    ⇒ Chọn B. any
    Làm những câu dưới đây áp dụng như trên
    35. many
    36. any
    37. some
    38. much
    39. any
    40. some 
    ————
    DuyHoang

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới