6. They (not be) in London for six months. 7. She (not leave) her phone in a taxi when she got out. 8. We (not lose) our tic

6. They (not be) in London for six months.
7. She (not leave) her phone in a taxi when she got out.
8. We (not lose) our tickets yesterday.
9. (he/meet) your family yet? 9.
10. How long (they/live) in Paris?

2 bình luận về “6. They (not be) in London for six months. 7. She (not leave) her phone in a taxi when she got out. 8. We (not lose) our tic”

  1. Giải đáp:
    6. hasn’t been
    @ for six months: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
    + Cấu trúc: S + has/have + not + Ved/V3
    7.  hadn’t left
    @ when she got: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
    – hành động kia xảy ra trước nên chia ở QK hoàn thành còn hành động sau chia ở QKĐ
    + Cấu trúc: S + had + not + Ved/V3
    8. didn’t lose
    @ yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
    + Cấu trúc: S + didn’t + V_inf
    9. Has he met
    @ yet: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
    + Cấu trúc: Has/ Have + S + Ved/V3
    10. Have you lived / came
    @ how long: : dấu hiệu nhận biết thì HTHT

    Trả lời
  2. 6. haven’t been
    => for six months => thì hiện tại hoàn thành
    7. hadn’t left
    => 2 hành động xẩy ra trong quá khứ, hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn.
    8. didn’t lose
    => yesterday => thì quá khứ đơn
    9. has he met
    => yet => hiện tại hoàn thành
    10. have they lived
    => how long => hiện tại hoàn thành

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới