Chia động từ 1 Nga ( write) the essry for 2 day 2 if you try more you (get) it 3before he light he( say)sorry 4 if I had 1

Chia động từ
1 Nga ( write) the essry for 2 day
2 if you try more you (get) it
3before he light he( say)sorry
4 if I had 1 million USD I (go)to france
5 when I came mai ( listen) to the radio

2 bình luận về “Chia động từ 1 Nga ( write) the essry for 2 day 2 if you try more you (get) it 3before he light he( say)sorry 4 if I had 1”

  1. 1 has written (S+has/have P2)
    2 will get (if S +Vs/es ,S+will V)
    3 said 
    4 would have gone (if S+had P2,S+would have P2)
    5 was listening ( when S+ Ved,S+was/were +Ving/kể lại hành động 1 ngắn, 1 dài)

    Trả lời
  2. 1. has written (for 2 day – HTHT).
    + Chủ ngữ “Nga” số ít nên đi với “has”.
    + S + have/ has + PII
    + Công thức:
    (+) S + have/ has + PII
    (-)  S + haven’t/ hasn’t + PII
    (?) Have/Has + S + PII?
    Dấu hiệu:
    – just, recently, lately: gần đây, vừa mới, already: rồi, before: trước đây, ever: đã từng, never: chưa từng, không bao giờ, yet: chưa (dùng cho câu phủ định và câu hỏi)
    – for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) ví dụ: for 3 months: trong vòng 3 tháng
    – since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1977, since March, …)
    – so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
     – in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: trong …. Qua ( Ví dụ: During the past 5 years: trong 5 năm qua)
    Dịch: Nga đã viết bài luận trong 2 ngày
    2. will get (if you try-HTĐ – you).
    Cấu trúc: Điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
    -> IF+ thì hiện tại đơn, Will + Động từ nguyên mẫu.
    Dịch: Nếu bạn cố gắng nhiều hơn, bạn sẽ nhận được nó.
    3.  had said (Before he light – QKHT).
    Sửa đề: light -> lit.
    Công thức:
    Diễn tả hành động đã được hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ
    + Before S + VQKĐ, S + VQKHT
    Dấu hiệu nhận biết: Thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kèm với các giới từ và liên từ như:
    Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, …
    Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …
    Dịch: Trước khi anh ấy thắp sáng, anh ấy đã nói lời xin lỗi.
    4. would go (If I had – I).
    Cấu trúc: Câu điều kiện loại 2: If + S + V (past simple), S + would/ could + V-inf
    [If + thì quá khứ đơn],  [would/could + động từ nguyên mẫu]
    Dịch: Nếu tôi có 1 triệu USD tôi sẽ đến Pháp.
    5. was listening (When I came – Mai).
    + Chủ ngữ “Mai” số ít nên đi với tobe “was”.
    + Cấu trúc:
    Hành động xảy ra trước một hành động khác.
    When+ S + V(QKĐ)…,S + V(QKTD).
    Dịch: Khi tôi đến mai đang nghe radio.
    Công thức: (+): S + was/ were + V-ing
    (-): S + wasn’t / weren’t + V-ing
    (?): Was/were + S + V-ing
    W-H question + Was/were + S + V-ing

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới