– Cho mk hỏi sự khác nhau của các dạng động từ nguyên mẫu này là gì ? + to + V + to + be +V_ing + to + have + V3 + to +have +

– Cho mk hỏi sự khác nhau của các dạng động từ nguyên mẫu này là gì ?
+ to + V
+ to + be +V_ing
+ to + have + V3
+ to +have + been + V_ing

1 bình luận về “– Cho mk hỏi sự khác nhau của các dạng động từ nguyên mẫu này là gì ? + to + V + to + be +V_ing + to + have + V3 + to +have +”

  1. $\text{Ving :}$
    – Avoid + Ving : Tránh làm gì
    – Mind + Ving : Phiền khi làm gì
    – Finish + Ving : Hoàn thành việc gì
    – Suggest + Ving : Gợi ý làm gì
    – Look forward to + Ving : Mong đợi việc gì
    – Imagine + Ving : Tưởng tượng viêcj gì
    – Give up + Ving : Bỏ việc gì
    – Continue + Ving : Tiếp tục làm gì
    – Admit + Ving : Thừa nhận làm gì
    – Delay/ Postpone + Ving : Dừng làm gì
    – Practise/Practice + Ving : Luyện tập làm gì
    – Mention + Ving : Đề cập đến việc gì
    – Consider + Ving : Xem xét việc gì 
    – Interested in + Ving : Hứng thú làm gì
    $\text{To + V : }$
    – Want + to V : Muốn làm gì
    – Agree + to V : Đồng ý làm gì
    – Allow + to V : Cho phép làm gì
    – Affort + to V : Có khả năng làm gì
    – Ask + to V : Hỏi để làm gì
    – Expect + to V : Mong đợi làm gì
    – Intend + to V : Dự định làm gì
    – Tell + to V : Nói việc gì đó
    – Refuse + to V : Từ chối làm gì
    – Manage + to V : Cố gắng xoay sở làm gì
    – Learn + to V : Học để làm gì
    – Invite + to V : Mời làm gì
    – Hope + to V : Hi vọng việc gì
    – Promise + to V : Hứa làm gì đó.
    – Decide + to V : Quyết định làm gì
    – Choose + to V : Chọn làm gì
    – Plan + to V : Có kế hoạch làm gì
    – Need + to V : Cần làm gì
    $\text{To V/ Ving :}$
    – Try + Ving : Thử làm gì
    – Try + to V : Cố gắng làm gì
    – Stop + Ving : Dừng hẳn một việc gì đó
    – Stop + to V : Dừng việc này để làm một việc khá
    – Remember + to V : Nhớ phải làm gì
    – Remember + Ving : Nhớ đã làm gì
    – Forget + to V : Quên chưa làm gì
    – Forget + Ving : Quên rằng đã làm gì
    – Love + Ving/to V : Yêu thích làm gì
    – Like + Ving/to V : Thích làm gì
    – Hate/Dislike + Ving/to V : Ghét làm gì
    – Prefer + Ving/to V : Thích làm gì hơn
    $\text{To Ving :}$
    – Get used + to Ving : Dần quen làm gì
    – Tobe + used + to Ving : Quen làm gì

    Trả lời

Viết một bình luận