EX1 1. favourite /is/My/chicken/food. 2.some /orange /Would/you/like/juice? . 3/a car/His/is /a /worker/in /fa

EX1
1. favourite /is/My/chicken/food.
2.some /orange /Would/you/like/juice?
.

3/a car/His/is /a /worker/in /factory.

2 bình luận về “EX1 1. favourite /is/My/chicken/food. 2.some /orange /Would/you/like/juice? . 3/a car/His/is /a /worker/in /fa”

  1. 1. My favourite food is chicken
    – S + be + O
    – Tạm dịch : Đồ ăn yêu thích của tôi là gà
    2. Would you like some orange?
    – Tạm dịch : Bạn có muốn ăn cam không?
    – Would you like : bạn có muốn … ?

    Trả lời
  2. EX1: 
    1. My favourite food is chicken.
    – Sau tính từ sở hữu là danh từ
    – Công thức: S + am/is/are + N/adj
    2. Would you like some orange juice?
    – Cấu trúc: Would you like + N/to V + … ? 
    3. Đề bài thiếu.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới