mn cho em xin 4 câu có sd cụm từ “harbor the dream of” với ạ :<< em xin cảm ơn ạ
mn cho em xin 4 câu có sd cụm từ “harbor the dream of” với ạ :<< em xin cảm ơn ạ
1 bình luận về “mn cho em xin 4 câu có sd cụm từ “harbor the dream of” với ạ :<< em xin cảm ơn ạ”
1.He harboured dreams of one day becoming a professional footballer.
2.I harbor dreams of becoming a doctor.
3.She harbors dreams of becoming an actress.
4.They harbored dreams of becoming teachers.
GIẢI THÍCH:
Harbor dreams of + Sth/Ving
DỊCH:
1.Anh ấp ủ ước mơ một ngày nào đó trở thành cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp. 2.Tôi ấp ủ ước mơ trở thành bác sĩ. 3.Cô ấp ủ ước mơ trở thành diễn viên. 4.Họ ấp ủ ước mơ trở thành giáo viên.
2.Tôi ấp ủ ước mơ trở thành bác sĩ.
3.Cô ấp ủ ước mơ trở thành diễn viên.
4.Họ ấp ủ ước mơ trở thành giáo viên.