1. Mother cooks in the kitchen every day. Right now, mother (cook) ___________in the kitchen. 2. They (study) ______

1. Mother cooks in the kitchen every day. Right now, mother (cook) ___________in the kitchen.

2. They (study) _____________ science at the moment.

3. Mr. and Mrs. Davis (drive) __________ to work last week.

4. Minh (walk) ___________ to school every day.

5. The children (have) _________ their breakfast early in the morning.

6. DID Monica (eat) _________ eggs yesterday morning?

7. I (not miss) _________ the bus last week.

8. He usually (go) _________ to school.

2 bình luận về “1. Mother cooks in the kitchen every day. Right now, mother (cook) ___________in the kitchen. 2. They (study) ______”

  1. 1. is cooking.
    – “right now”: hành động đang xảy ra khi nói.
    -> Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
    – Chủ ngữ là “mother” -> Dùng to be “is”.
    2. are studying.
    – “at the moment”: hành động đang xảy ra khi nói.
    -> Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
    – Chủ ngữ là “they” -> Dùng to be “are”.
    3. drove
    – “last week”: mốc thời gian không xác định trong quá khứ.
    -> Thì quá khứ đơn- Với động từ thường: S + V (-ed/ bất quy tắc).
    – drive – drove – driven: lái.
    4. walks
    – “every day”: hành động lặp đi lặp lại.
    -> Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: S + V (s/es).
    – “Minh” là ngôi thứ ba số ít -> Thêm “s” sau động từ.
    5. have
    – “early in the morning“: hành thường xuyên xảy ra
    -> Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: S + V (s/es).
    – “The children” là ngôi thứ ba số nhiều -> Giữ nguyên động từ.
    6. eat
    – “last week”: mốc thời gian không xác định trong quá khứ.
    -> Thì quá khứ đơn- Với động từ thường- Nghi vấn: Did + S + V (Bare)?
    7. didn’t miss
    – “last week”: mốc thời gian không xác định trong quá khứ.
    -> Thì quá khứ đơn- Với động từ thường- Phủ định: S + didn’t + V (Bare).
    8. goes
    – “usually”: chỉ tần suất lặp đi lặp lại.
    -> Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: S + V (s/es).
    – “He” là ngôi thứ ba số ít -> Thêm “es” sau động từ.

    Trả lời
  2. 1. is cooking
    2. are studying
    3. drove
    4. walks
    5. have
    6. eat
    7. didn’t miss
    8. goes
    * Hiện tại đơn:
    – Tobe:
    +) S + tobe + . . .
    -) S + tobe not + . . .
    ?) Tobe + S + . . .?
    – V thường:
    +) S + V ( s / es )
    -) S + don’t / doesn’t + V.
    ?) Do / Does + S + V?
    * Hiện tại tiếp diễn:
    +) S + tobe + V – ing.
    -) S + tobe not + V – ing
    ?) Tobe + S + V – ing?
    * Quá khứ đơn:
    – Tobe:
    +) S + was / were + . . .
    -) S + wasn’t / weren’t + . . .
    ?) Was / Were + S + . . .?
    – V thường:
    +) S + Ved / V3
    -) S + didn’t + V.
    ?) Did + S + V?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới