Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh They still carried out their plan … its drawbacks. A. although B. in spite of 09/05/2023 They still carried out their plan … its drawbacks. A. although B. in spite of
Giải đáp : B Tuy in spite of và although đều mang cùng nghĩa là mặc dù Cấu trúc Although + S+V In spite of+N/Ving Mà drawbacks là 1 N ⇒SD in spite of Trả lời
Answer: B. In spite of – Although = In spite of -> đều mang nghĩa “mặc dù …” – Although + S + V: mặc dù …. | In spite of + N/V-ing: mặc dù …. => its (TTSH) + drawbacks (N) => cụm danh từ => dùng in spite of -> Tạm dịch: Họ vẫn thực hiện kế hoạch của mình bất chấp những hạn chế của nó. Trả lời
2 bình luận về “They still carried out their plan … its drawbacks. A. although B. in spite of”