1. How _________ you? A. am B. is C. are D. it 2. Good bye. _________ you later. A. What B. See C. How D. A

1. How _________ you?
A. am B. is C. are D. it
2. Good bye. _________ you later.
A. What B. See C. How D. Are
3. ____________ it a pen?
A. Is B. See C. Am D. Bye
4. It is ___________ table.
A. is B. a C. an D. you
5. __________. I am Linda
A. Hello B. Bye C. It D. You
6. How _________ she?
A. am B. is C. are D. it
7. Hello. Nice to ______ you.
A. what B. see C. how D. are
8. It ________ a dog.
A. is B. see C. am D. not
9. It is ___________ apple.
A. is B. an C. a D. she
10. __________. I am Linda.
A. Hi B. Fine C. Yes D. No

2 bình luận về “1. How _________ you? A. am B. is C. are D. it 2. Good bye. _________ you later. A. What B. See C. How D. A”

  1. 1. How are you?
    Giải đáp: C
    => Không thể dùng am, is, it vì nó không dùng để hỏi tình trạng hiện tại của bạn
    2. Good bye. See you later
    => B vì không dùng is, am, bye cho câu dùng để gặp lại bạn lần sau
    3. Is it a pen
    => A không dùng see, am và bye cho câu hỏi đây là cái gì?
    4. It is a table
    => B vì table chỉ có 1 và không dùng an vì có chữ t ở đầu mà không có các chữ ở đầu như u,e,o,a,i
    5. Hello. I am Linda
    => A vì nó dùng để chào gặp mặt
    6. How is she?
    => B vì dùng để hỏi ai là ai?
    7. Hello. Nice to see you
    => B vì dùng trong câu như rất vui được gặp bạn
    8. It is a dog.
    => A vì dùng trong câu ai, cái gì, con gì là gì?
    9. It is an apple
    => B vì đầu chữ apple có chữ a nên dùng an và chỉ có 1 quả táo
    10. Hi. I am Linda
    => A vì dùng để chào gặp mặt giống Hello

    Trả lời
  2. 1 . C
    2 . B
    – See you later: hẹn gặp lại sau
    3 . A
    4 . a
    – a đi trước những danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
    5 . A
    – I am Linda: Tôi là Linda. Câu này mang nghĩa giới thiệu mà khi mới gặp, ta sẽ giới thiệu về bản thân cho đối phương biết. ⇒ Nói “Hello” trước, tức “Xin chào”.
    6 . B
    7 . B
    – Nice to see you = Nice to meet you: Rất vui được gặp bạn.
    8 . is
    9 . B
    – an đi trước những danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
    10 . A
    + Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ tobe (câu 1 , 3 , 4 , 6 , 8 , 9 ):
    ( + ) S + be + N/adj.
    ( – ) S + be + not + N/adj.
    ( ? ) (W/H – question +) Be + S + N/adj?
    – Chúc cậu học tốt.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới