Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống 1. _____________ is summer holiday? 2. ________

Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống
1. _____________ is summer holiday?
2. _____________ time is it?
3. _____________ is this skirt?
4. _____________ does your father do?
5. _____________ does she look like?
6. _____________ are these maps?
7. _____________ is his phone number?
8. _____________ is your house?
9. _____________ animal do you want to see?
10. _____________ is your birthday?
giúp emmmm
ét o ét

2 bình luận về “Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống 1. _____________ is summer holiday? 2. ________”

  1. Ta có :
    ” What time ” dùng để hỏi về thời gian cụ thể
    VD : nine o’clock
    ” What ” dùng để hỏi về một sự vật , sự việc 
    ” When ” dùng để hỏi về thời gian diễn ra một sự việc
    ( Thứ , ngày , tháng , năm )
    ” Where ” dùng để hỏi về nơi chốn của một sự vật
    ” How much ” dùng để hỏi về giá tiền
    1. When is summer holiday ?
    2. What time is it ?
    3. How much is this skirt ?
    4. What does your father do ?
    5. What does she look like ?
    6. Where are these maps?
    7. What is his phone number?
    8. Where is your house?
    9. What animal do you want to see?
    10. When is your birthday?

    Trả lời
  2. 1. When is summer holiday? (hỏi về thời gian diễn ra một sự việc)
    2.What time is it? ( hỏi về thời gian)
    3.How much is this skirt? (hỏi về giá tiền)
    4.What does your father do? (hỏi về một sự việc)
    5.What does she look like?(hỏi về một sự vật , sự việc)
    6.Where are there map? (hỏi về nơi chốn của một sự vật)
    7. What is his phone number? (hỏi về một sự vật , sự việc)
    8.Where is your house? (hỏi về nơi chốn của một sự vật)
    9.What animal do you want to see? (hỏi về một sự vật , sự việc)
    10.When is your birthday? (hỏi về thời gian diễn ra một sự việc)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới