Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest 1. A. six B. seven C. sugar D. so 2

Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. A. six
B. seven
C. sugar
D. so
2. A. pen
B. pig
C. photo
D. pupil
3. A. how
B. hello
C. hi
D. honest
Exercise 2: Unscramble the following words
1. SCOOHL
: _____________
1. NPE
: _____________
2. KOBO
: _____________
2. RLRUE
: _____________
3. GBA
: _____________
3. RAERES
: _____________

2 bình luận về “Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest 1. A. six B. seven C. sugar D. so 2”

  1.   EX 1.
     1. C. /ʃ/, còn lại là /s/. (Gạch chân tại “s”).
    A. /sɪks/
    B. /ˈsevn/
    C. /ˈʃʊɡər/
    D. /səʊ/
     2. C. /f/, còn lại là /p/. (Gạch chân tại “p”).
    A. /pen/
    B. /pɪɡ/
    C. /ˈfəʊtəʊ/
    D. /ˈpjuːpl/
     3. D. Âm câm, còn lại là /h/. (Gạch chân tại “h”).
    A. /haʊ/
    B. /həˈləʊ/
    C. /haɪ/
    D. /ˈɒnɪst/
      EX 2.
    1. SCOOHL → School (n): /skuːl/: trường học.
    1. NPE → Pen (n): /pen/: cây bút.
    2. KOBO → Book (n): /bʊk/: quyển sách.
    2. RLRUE → Ruler (n): /ˈruːlər/: cây thước.
    3. GBA → Bag (n): /bæɡ/: cặp sách.
    3. RAERES → Eraser (n): /ɪˈreɪsər/: cái tẩy, cục gôm.

    Trả lời
  2. Exercise 1:
    1. C
    -> Âm /ʃ/ còn lại âm /s/
    2. C
    -> Âm /f/ còn lại âm /p/
    3. D
    -> Âm câm còn lại âm /h/
    Exercise 2:
    1. School
    -> school (n) : trường học
    1. Pen
    -> pen (n) : cái bút
    2. Book
    -> book (n) : quyển sách
    2. Ruler
    -> ruler (n) : thước kẻ
    3. Bag
    -> bag (n) : cái cặp
    3. Eraser
    -> eraser (n) : cục tẩy 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới