Task 3. Read and complete. There is one example (0). A. Goodbye. B. Good night, Tony. C. See you again. D. Fine, t

Task 3. Read and complete. There is one example (0).

A. Goodbye. B. Good night, Tony. C. See you again.
D. Fine, thanks. E. Good morning, Miss White. F. Nice to meet you.
Mẫu: 0. A: Good afternoon. How are you today?
B: Fine, thanks.
2. A: Hi, Im Jack.
B: Hello, Jack.__________. Im Tony.
3. A: Bye, Mary. See you tomorrow.
B: Bye, Linda.__________.

2 bình luận về “Task 3. Read and complete. There is one example (0). A. Goodbye. B. Good night, Tony. C. See you again. D. Fine, t”

  1. $2.$ $F$
    – Theo phép lịch sự tổi thiểu, khi gặp gỡ và làm quen với nhau ta cần chào lại họ niềm nở và giới thiệu về bản thân.
    $-$ “Chào, mình là Jack”.
    $-$ “Chào Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Tony”.
    $3.$ $C$
    – Linda đã nói tạm biệt với Mary thì Mary cũng cần lịch sự chào tạm biệt đối với người kia.
    $-$ “Tạm biệt Mary. Hẹn gặp lại vào ngày mai”.
    $-$ “Tạm biệt Linda. Hẹn gặp lại bạn”.

    Trả lời
  2. 2. A: Hi, Im Jack.
    B: Hello, Jack. Nice to meet you . Im Tony.
    => Giải đáp F
    3. A: Bye, Mary. See you tomorrow.
    B: Bye, Linda. See you again.
    => Giải đáp C
    _______________ Giải thích ________________
    2. Dịch : 
    A. Chào , Tôi là Jack 
    B. Xin chào Jack . Rất vui được gặp bạn .  Tôi là Tony 
    => Sử dụng cụm từ ” Nice to meet you ” khi muốn chào hỏi ai đó khi gặp gỡ họ . 
    ( Trong ngữ cảnh này , Jack và Tony trước đó chưa từng gặp nhau và chưa biết nhau nên khi gặp nhau , họ sẽ nói ” Nice to meet you ” )
    3. A. Tạm biệt ,Mary , hẹn gặp lại bạn vào ngày mai
    B. Tạm biệt Linda . Hẹn gặp lại bạn
    => Sử dụng cụm từ ” See you againt ” khi muốn chào tạm biệt ai đó và mong muốn gặp lại họ trong thời gian tới . 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới