1. She . to the radio in the morning. A. listen B. watches C. listens D. sees 2. My friend . English on Monday and Friday. A.

1. She . to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend . English on Monday and Friday.
A. not have B. isnt have C. dont have D. doesnt have
3. I am .., so I dont want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. . do you work? – I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. Im going to the .. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store

2 bình luận về “1. She . to the radio in the morning. A. listen B. watches C. listens D. sees 2. My friend . English on Monday and Friday. A.”

  1. 1 ) C , listens 
    She + V ( s/es)
    2 ) D. doesn’t have ( my friend là số ít nên dùng doesn’t  )
    3 ) C. full ( I dont want to eat any more : tôi ko muốn ăn nữa nên là full : no )
    4 ) B. where ( câu trả lời dùng địa điểm để tr lời nên dùng where : ở đâu )
    5 ) C. bakery (  bread :  bánh mì nên là bakery )

    Trả lời
  2. 1. C 
    DHNB: in the morning (thì HTĐ)
    S số ít + Vs/es
    2. D 
    S số ít  + doesn’t + V1 
    3. C
    hungry: đói
    thirsty : khát nước
     full: no 
    small: nhỏ 
    Trans: Tôi …. vì vậy tôi không muốn ăn nữa
    4. B 
    I work at a school :tôi làm việc tại trường học –> hỏi nơi chốn –> where: ở đâu
    5. C 
    post office: bưu điện 
    drugstore: nhà thuốc 
    bakery: tiệm bánh 
    toy store: cửa hàng đồ chơi 
    Trans: Tôi sẽ đi đến ……….. bây giờ. Tôi muốn mua một ít bánh mì 
    #STMIN

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới