38. (Tìm lỗi sai) Kate (A) has (B) long (C) foots (D). * A. Kate B. has C. long D. foots

38. (Tìm lỗi sai) Kate (A) has (B) long (C) foots (D). *
A. Kate
B. has
C. long
D. foots

2 bình luận về “38. (Tìm lỗi sai) Kate (A) has (B) long (C) foots (D). * A. Kate B. has C. long D. foots”

  1. $#RubyWaterson$
    => Giải đáp : D. foots
    *** Giải thích :
    => Không thể sử dụng foots vì foots là N số ít ( Bàn chân bao gồm những ngón chân ) . Sửa : foots -> feet
    => [ Bảng ]
    \begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{N (số ít)}&\text{N (số nhiều)}\\\hline \text{foots}&\text{feet}\\\hline \end{array}

    Trả lời
  2. 38. (Tìm lỗi sai) Kate (A) has (B) long (C) foots (D). *
    A. Kate
    B. has
    C. long
    D. foots
    ⇒ Giải thích : Danh từ số nhiều là : feet 
    → Vì : Dùng “foot” (dạng số ít) khi nói về chiều cao của người. Tuy nhiên, nếu chiều cao của một người là một số chẵn thì dùng “feet” .
    ⇒ Nếu bạn sử dụng nó như một danh từ thì sử dụng dạng số nhiều “feet”. 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới