Bài 3-Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. Taking/ is/ hobby/ photographs/ my. ________________________________________

Bài 3-Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. Taking/ is/ hobby/ photographs/ my.
______________________________________________________________.
2. What/ hobby/ your/ is?
______________________________________________________________.
3. go/ Let’s/ Super Music/ to/ Club/ the.
______________________________________________________________.
4. is/ trees/ good for/ Planting/ the environment.
______________________________________________________________.
5. likes/ He/ so/ comic/ reading/ much/ books.
______________________________________________________________.
6. nationality/ his/ What/ is?
______________________________________________________________.
7. She/ to/ listening/ doesn’t/ music/like.
______________________________________________________________.
8. like/ bike/ too/ I/ riding/ a.
______________________________________________________________

2 bình luận về “Bài 3-Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. Taking/ is/ hobby/ photographs/ my. ________________________________________”

  1. $\text{@ X U}$
    Answer :
    Bài $3 :$ Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
    $1. $ Taking/ is/ hobby/ photographs/ my
    -> Taking photographs is my hobby
    Tạm dịch : Chụp ảnh là sở thích của tôi
    $2. $ What/ hobby/ your/ is ?
    -> What is your hobby ?
    Tạm dịch : Sở thích của bạn là gì ?
    $3. $ go/ Let’s/ Super Music/ to/ Club/ the
    -> Let’s go to the Super Music Club
    Tạm dịch : Hãy đến với Super Music Club
    $4. $ is/ trees/ good for/ Planting/ the environment
    -> Planting the trees good for the environment
    Tạm dịch : Trồng cây xanh tốt cho môi trường
    $5. $ likes/ He/ so/ comic/ reading/ much/ books
    -> He likes reading comic books so much
    Tạm dịch : Anh ấy thích đọc truyện tranh rất nhiều
    $6. $ nationality/ his/ What/ is ?
    -> What nationality is his ?
    Tạm dịch : Quốc tịch của anh ta là gì ?
    $7. $ She/ to/ listening/ doesn’t/ music/like
    -> She doesn’t like listening to music
    Tạm dịch : Cô ấy không thích nghe nhạc
    $8. $ like/ bike/ too/ I/ riding/ a
    -> I like riding a bike too
    Tạm dịch : Tôi cũng thích đi xe đạp
    # Blackpink

    Trả lời
  2. $#RubyWaterson$
    1. Taking photographs is my hobby .
    => V_ing + are / is + TTSH + hobby / hobbies .
    =>  Taking photographs : Chụp ảnh
    2. What is your hobby ?
    => What + tobe + TTSH + hobby / hobbies ?
    3. Let’s go to the Super Music Club .
    => Let’s go to the + Địa điểm .
    4. Planting the trees good for the environment .
    => Planting the trees : Trồng cây
    5. He likes reading comic books so much .
    => S + like / likes + V_ing + O
    6. What is his nationality ?
    => What + tobe + TTSH + nationality ?
    7.  She doesn’t like listening to music .
    => S+ doesn’t / don’t + like + V_ing (+O)
    8.  => I like riding a bike too . 
    => S + like / likes + V_ing + O
    => too : cũng ( thường đứng ở cuối câu )

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới