Bài tập 4: Khoanh vào đáp án đúng nhất 1. He often ________ up late. A. get up B. gets up C. got up D. getting up 2. ________

Bài tập 4: Khoanh vào đáp án đúng nhất
1. He often ________ up late.
A. get up
B. gets up
C. got up
D. getting up
2. ________ you often________ TV?
A. Do/watch
B. Do/watches
C. Have/watch
D. Does/watches
3. Mr. Brown ________ English.
A. Speak
B. speaks
C. does speak
D. speakes
4. Quan usually ________ shopping on weekends.
A. goes
B. does go
C. go
D. do
5. Quan often ________ his face at 6:15.
A. washes
B. washing
C. does wash
D. wash
6. San and David always ________ a movie on Saturdays.
A. See
B. sees
C. do see
D. does
7. ________ Andy often________ a bus to school?
A. Do/take
B. is/take
C. does/takes
D. does/take
8. They ________ student in class 8A.
A. Are
B. is
C. do
D. eat
9. Linda ________ homework in the evenings.
A. Do not
B. does not do
C. doing
D. do
10. Quan usually ________ a taxi to the railway station
A. Takes
B. take
C. taking
D. does take

2 bình luận về “Bài tập 4: Khoanh vào đáp án đúng nhất 1. He often ________ up late. A. get up B. gets up C. got up D. getting up 2. ________”

  1. Bài tập 4: Khoanh vào đáp án đúng nhất
    1. He often ________ up late.
    A. get up B. gets up C. got up D. getting up
    VÌ HE LÀ NGÔI THỨ BA SỐ ÍT NÊN TA THÊM S ĐẰNG SAU ĐỘNG TỪ
    CẤU TRÚC 
    S+TOBE+V_(S/ES)
    2. ________ you often________ TV?
    A. Do/watch B. Do/watches C. Have/watch D. Does/watches
    VÌ I LÀ NGÔI THỨ NHẤT NÊN TA GIỮ NGUYÊN MẪU
    3. Mr. Brown ________ English.
    A. Speak B. speaks C. does speak D. speakes
    VÌ TÊN ÔNG MR BROWN LÀ NGÔI THỨ BA SỐ ÍT NÊN TA THÊM ES ĐẰNG SAU ĐỘNG TỪ
    CẤU TRÚC 
    S+TOBE+V_(S/ES)
    4. Quan usually ________ shopping on weekends.
    A. goes B. does go C. go D. do
    VÌ TÊN QUAN LÀ NGÔI THỨ BA SỐ ÍT NÊN TA THÊM ES ĐẰNG SAU ĐỘNG TỪ
    CẤU TRÚC 
    S+TOBE+V_(S/ES)
    5. Quan often ________ his face at 6:15.
    A. washes B. washing C. does wash D. wash
    VÌ TÊN QUAN LÀ NGÔI THỨ BA SỐ ÍT NÊN TA THÊM ES ĐẰNG SAU ĐỘNG TỪ
    CẤU TRÚC 
    S+TOBE+V_(S/ES)
    6. San and David always ________ a movie on Saturdays
    . A. See B. sees C. do see D. does
    VÌ SAN VÀ DAVIL LÀ 2 NGƯỜI NÊN TA THEM S SAU ĐỘNG TỪ
    7. ________ Andy often________ a bus to school?
    A. Do/take B. is/take C. does/takes D. does/take
    CẤU TRÚC
    DO/DOES+S+V(S/ES)+?
    8. They ________ student in class 8A.
    A. Are B. is C. do D. eat
    THEY + ARE
    9. Linda ________ homework in the evenings.
    A. Do not B. does not do C. doing D. do
    CẤU TRÚC 
    S+TOBE+ DO NOT/DON’T+V_(S/ES)
    CHO ANH VOTE 5 SAO VÀ Ý HAY NHẤT NHA
    10. Quan usually ________ a taxi to the railway station
    A. Takes B. take C. taking D. does take
    VÌ TÊN QUAN LÀ NGÔI THỨ BA SỐ ÍT NÊN TA THÊM ES ĐẰNG SAU ĐỘNG TỪ
    CẤU TRÚC 
    S+TOBE+V_(S/ES)

    Trả lời
  2. 1. B
    2. A
    3. B
    4. A 
    5. A
    6. A
    7.  D
    8. A
    9. B
    10. A
    – – – – – – 
    $\text{Hiện tại đơn :}$
    $\text{Usage :}$
    + Diễn đạt chân lí, sự thật hiển nhiên
    + Diễn tả hành động thường xuyên
    + Diễn tả một lịch trình, thời gian biểu
    $\text{Form :}$
    – Tobe
    ( + ) S + am / is / are + N / adj
    ( – ) S + am / is / are + not + N /adj
    ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj ?
    – Verb
    ( + ) S + V ( s / es )
    ( – ) S + do / does + not + Vinfi
    ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?
    $\text{Keywords :}$
    + Trạng từ chỉ tần suất : always, usually, often, frequently, sometimes, seldom, hardly, …
    + every + ( time )
    + Once / Twice / Three times … a day / week / month …
    \color{white}\text{@khanhvy}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới