cách biết từ gì đi với V gì (Ví dụ: suggest + Ving, forget + Ving, used to + V, may + V,…)
cách biết từ gì đi với V gì
(Ví dụ: suggest + Ving, forget + Ving, used to + V, may + V,…)
2 bình luận về “cách biết từ gì đi với V gì (Ví dụ: suggest + Ving, forget + Ving, used to + V, may + V,…)”
Cách sử dụng V-ing:Khi danh động từ đó làm chủ ngữ của câu:VD:Swimming is a good sport.-Bổ ngữ của đọng từ:VD:Seeing is believing.-Sau giới là ing:VD:He was accused of smuggling.-Sau một vài động từ như:mind,enjoy,avoid = verb-ing,…..
Xin hay nhất ạ.Chúc bn học tốt nha.Mik tự làm không coppy.Xin cảm ơn.
Cách sử dụng V-ing: – Khi danh động từ đó làm chủ ngữ của câu: vd:Swimming is a good sport. – Bổ ngữ của động từ. vd:Seeing is believing. – Sau giới từ là ving: vd:He was accused of smuggling. – Sau một vài động từ:mind, enjoy, avoid + verb-ing,…
2 bình luận về “cách biết từ gì đi với V gì (Ví dụ: suggest + Ving, forget + Ving, used to + V, may + V,…)”