….. caps are ninety thousand dong (this, that, those, they)

….. caps are ninety thousand dong (this, that, those, they)

2 bình luận về “….. caps are ninety thousand dong (this, that, those, they)”

  1. -Those
    This và that chỉ số ít còn they là dùng để xưng họ
    Tạm dịch: Những cái mũ đó là chín mươi nghìn đồng
    Cách đặt câu :
    Khẳng định:
    Those/That/This/These +Đồ vật +(s,es)Cho those và these +are/is+giá tiền
    Phủ định:
    Those/That/This/These +Đồ vật +(s,es)Cho those và these+ are/is+not+ giá tiền

    Trả lời
  2. – This / That $+$ Danh từ số ít
    – These / Those $+$ Danh từ số nhiều
    @ Vì ” caps ” : mũ lưỡi trai , là số nhiều
    => Điền those 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới