Điền dạng so sánh đúng của tính từ hoặc trạng từ cho trong ngoặc vào chỗ trống 1. I think David’s car is (new) ………………. than T

Điền dạng so sánh đúng của tính từ hoặc trạng từ cho trong ngoặc vào chỗ trống
1. I think David’s car is (new) ………………. than Tom’s car.
2. Khanh is (intelligent) ………………………. person in the group.
3. Do you think there is another river (long) ………………… than the Nile River?
4. English is (popular) ……………………. …language in the world.
5. This is (cheap) …………. …….. car we have.
6. Minh drives (carefully) …………………. …… than Nam.
7. My house is (modern) ……………………… than Linh’s house.
8. The (heavy) ……………………… person in the world weighs 635 kilos.
9. Russia is (large) ………………………….. country in the world.
10. Phuong sings (well) …………………….. than her sister.

2 bình luận về “Điền dạng so sánh đúng của tính từ hoặc trạng từ cho trong ngoặc vào chỗ trống 1. I think David’s car is (new) ………………. than T”

  1. 1. newer (tính từ ngắn)
    -> than là so sánh hơn 
    2. the most intelligent (tính từ dài)
    -> in the group là so sánh hơn nhất
    3. longer (tính từ ngắn)
    -> than là so sánh hơn 
    4. the most popular (tính từ dài)
    -> in the world là so sánh hơn nhất
    5. cheapest (tính từ ngắn)
    -> this is + so sánh hơn nhất……
    -> Tạm dịch : Đó là chiếc xe ô tô rẻ nhất mà chúng tôi có.
    6. more carefully (tính từ dài)
    -> than là so sánh hơn
    7. more modern (tính từ dài)
    -> than là so sánh hơn
    8. heaviest (tính từ ngắn)
    -> in the world là so sánh hơn nhất
    9. the largest (tính từ ngắn)
    -> in the world là so sánh hơn nhất
    10. better (trường hợp đặc biệt)
    -> than là so sánh hơn

    Trả lời
  2. $\textit{#linzielinh}$
    $\text{1.}$ newer (“than” so sánh hơn với tính từ ngắn: adj+er)
    $\text{2.}$ the most intelligent (so sánh hơn nhất với tính từ dài: the most+adj)
    $\longrightarrow$ Tạm dịch: Khánh là người thôn minh nhất trong nhóm.
    $\text{3.}$ longer (“than” so sánh hơn với tính từ ngắn)
    $\text{4.}$ the most popular (so sánh hơn nhất với tính từ dài)
    $\longrightarrow$ Tạm dịch: Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới.
    $\text{5.}$ the cheapest ( so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the+ adj-est)
    $\longrightarrow$ Tạm dịch: Đây là chiếc xe rẻ nhất mà chúng tôi có.
    $\text{6.}$ more carefully (“than” so sánh hơn với tính từ dài: more+adj)
    $\text{7.}$ more modern (“than” so sánh hơn với tính từ dài)
    $\text{8.}$ heaviest (so sánh hơn nhất với tính từ dài. Trường hợp tính từ kết thúc là”y” 
    thì chuyển “y” thành “i” và thêm “est”)
    $\text{9.}$  the largest (so sánh hơn nhất với tính từ ngắn)
    $\longrightarrow$ Nga là quốc gia rộng lớn nhất trên thế giới.
    $\text{10.}$ better (“than” so sánh hơn)
    $\longrightarrow$ Trường hợp đặc biệt: good/well-> better (tốt hơn)
                                                $\text{Chúc bạn học tốt}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới