3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
– Trong câu xuất hiện những từ: …………………………………………………………………………………………………
– so sánh ‘ since’ và ‘ for ‘
Since:…………………………….. For:…………………………..
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
– Trong câu xuất hiện những từ: …………………………………………………………………………………………………
– so sánh ‘ since’ và ‘ for ‘
Since:…………………………….. For:…………………………..
Câu hỏi mới
+ already: rồi
+ before: trước đây
+ ever: đã từng
+ never: chưa từng, không bao giờ
+ yet: chưa
+ for + khoảng thời gian: trong khoảng
+ since + mốc thời gian: từ khi
+ so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
+ in/for/during/over + the past/last + thời gian: trong …. qua