sắp xếp 1. slim/ brother/ my/ is/ tall/ and 2. parents/ young/ my/ are/ strong/ and 3. doing/ are/ what/ you/ Lan/ and 4. fat

sắp xếp
1. slim/ brother/ my/ is/ tall/ and
2. parents/ young/ my/ are/ strong/ and
3. doing/ are/ what/ you/ Lan/ and
4. father/ my/ is/ brother/ than/ my/ taller

2 bình luận về “sắp xếp 1. slim/ brother/ my/ is/ tall/ and 2. parents/ young/ my/ are/ strong/ and 3. doing/ are/ what/ you/ Lan/ and 4. fat”

  1. 1 . my brother is tall and slim ( anh em trai của tôi cao và mảnh khảnh )
    2.my parents are young and strong ( bố mẹ của tôi trẻ và khỏe )
    3.what are you and lan doing ? ( bạn và lan đang làm gì )
    4 . my father is taller than my brother ( bố của tôi cao hơn anh  em trai của tôi )
    hay là my brother is taller than my father ( anh em trai của tôi cao hơn bố của tôi
    đánh giá câu trả lời hay nhất giúp mình

    Trả lời
  2. 1. My brother is slim and tall
    => Anh tôi mảnh khảnh và cao
    2. My parents are young and strong.
    => Ba mẹ tôi trẻ và khoẻ
    3. What are you and Lan doing?
    => Bạn và Lan đang làm gì vậy?
    4. My father is taller than my brother.
      Hay My brother is taller than my father.
    => Cha / anh tôi cao hơn anh / cha tôi.
    Chủ ngữ + be (is, am, are) + tính từ
    * So sánh hơn
    1. Tính từ ngắn
    Chủ ngữ 1 + be (is, am, are) + tính từ ngắn + er + than + Chủ ngữ 2
    2. Tính từ dài
    Chủ ngữ 1 + be (is, am, are) + more + tính từ dài + than + Chủ ngữ 2

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới