thành câu she / her / always / teeth / getting / after / brushes / up/. she / usually / is / for / school / late /.

thành câu
she / her / always / teeth / getting / after / brushes / up/.
she / usually / is / for / school / late /.

2 bình luận về “thành câu she / her / always / teeth / getting / after / brushes / up/. she / usually / is / for / school / late /.”

  1. 1. She always brushes her teeth after getting up.
    Cấu trúc : text( S + V(s/es) + … )
    DHNB : text( always )
    2. She is usually late for school.
    Cấu trúc : text( S + am/is/are + … )
    DHNB : text( usually )

    Trả lời
  2. Answer: She always brushes her teeth after getting up .
    => Thì Hiện tại đơn
    => Cấu trúc :
    S + V(s/es) + …
    => Trạng từ tần suất luôn đứng trước động từ thường và đứng sau chủ ngữ
    => After + V_{Ing} : Sau khi làm gì
    Answer : She is usually late for school .
    => Thì Hiện tại đơn
    => Cấu trúc :
    S + am / is / are + …
    => Đổi với động từ To be , trạng từ tần suất luôn đứng sau To be

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới